Cam kết chất lượng sản phẩm
Đơn giá: 63,000 VNĐ / kg - Tình trạng: Còn hàng
Thép SNCM439 Nippon Steel Diameter 80 mm, Thép Quang Minh Citisteel Việt Nam chuyên cung cấp Thép SNCM439 Japan Nhật Bản, Thép AISI 4340 steel, Thép 36CrNiMo4, Thép DIN 1.6511, Tiêu Chuẩn Nhật Bản: JIS G4103 - SNCM439. Tiêu Chuẩn Mỹ: ASTM A29 - 4340, Tiêu chuẩn châu âu: EN 10250 - 36CrNiMo4/
1.6511, Tiêu Chuẩn Anh: BS 970 - EN24/817M40.
"Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều có giấy chứng nhận, Chứng chỉ Xuất xứ Hàng hóa rõ ràng" / "Full CO, CQ from manufacturer"
Xuất xứ / Origin: Nhật Bản / Japan
Nhà cung cấp/ Supplier: Thép Quang Minh Citisteel Việt Nam / Quang Minh Citisteel Vietnam
Báo giá trong 5 phút. Vui lòng chọn theo bên dưới ! (Click xem Hướng dẫn báo giá trực tuyến)
Order with 5 minute. Please click here: Order Online Guide
Chúng tôi chuyên cung cấp ( We are Supply ):
Thép SNCM439 tiêu chuẩn JIS Nhật Bản. Hoặc theo tiêu chuẩn AISI 4340, Sản phẩm có sẵn trong kho và cung cấp bởi Thép Quang Minh Citisteel Việt Nam. Chúng tôi có hơn 5 năm kinh nghiệm cung cấp vật liệu Thép SNCM439.
JIS SNCM439 Steel, Other Standar AISI 4340 steel stockholders and suppliers by Quang Minh Citisteel VietNam. We have more 5 years experience Supply JIS SNCM439 Steel ( AISI 4340 steel round bar supply.)
Thép Quang Minh Citisteel Việt Nam cung cấp Thép SNCM439, Thép SCM440 cắt và giao hàng theo yêu cầu
1/ Giới thiệu chung về Thép SNCM439: (JIS SNCM439 Steel Over View)
+ Thép SNCM439 là dòng thép Cacbon hợp kim cường lực và cường độ cao, chất lượng cao. Độ cứng tôi dầu và cường độ cứng là 28 - 34 HRC. Thép SNCM439 Độ cứng phân phối dưới 250HB. Thép SNCM439 sau khi nhiệt luyện đạt >52 HRC.
SNCM439 Steel (Aisi 4340 Steel) is a high quality Quenched and Tempered Alloy Structural steel, Oil Quenched & Tempered Hardness is 28-34 HRc.4340 Annealing delivery hardness less than 250HB.
+ Đặc tính kết cấu của Thép SNCM439 rất giống với Thép AISI 4340 hoặc GB 40CrNiMo steel, JIS SNCM439 và DIN 1.6511 36CrNiMo4. Ở hầu hết môi trường làm việc Thép SNCM439 tương đương với Thép AISI 4340 hoặc GB 40CrNiMo steel, JIS SNCM439 và DIN 1.6511 36CrNiMo4
SNCM439 Alloy structural steel properties is very simliar with AISI 4340 or GB 40CrNiMo steel, JIS SNCM439 and DIN 1.6511 36CrNiMo4 Alloy structural steel. At most work environment,4340 is equivalent with 40CrNiMo, 1.6511 36CrNiMo4, SNCM439 steel.
2/ Kích thước cung cấp: Form size of supply
+ Chúng tôi có thể cung cấp thép SNCM439 dạng cây tròn đặc. Kích thước phi từ 50 mm ~ 200 mm chiều dài khoảng 5700 ~ 6000, Cây thép tròn chúng tôi có thể cưa theo chiều dài yêu cầu của các bạn. Hoặc cưa theo kích thước cụ thể của bạn yêu cầu.
We can supply the SNCM439 round bar steel, SNCM439 steel Round bar can be sawn to your required lengths as one offs or multiple cut pieces to your specific sizes.
SNCM439 Steel round bar: Diameter Ø 50mm – 200mm
Others SNCM439 have not specified size, pls contact our experienced sales team: Mobile: 0911.966.366 & Zalo: 0911.785.222
3/ Thành phần hóa học: Chemical composition
Bảng so sánh mác thép tương đương:
Xuất xứ |
Mỹ |
Châu Âu |
Anh |
Nhật Bản |
Tiêu chuẩn |
ASTM A29 |
EN 10250 |
BS 970 |
JIS G4103 |
Mác thép |
4340 |
36CrNiMo4/ |
EN24/817M40 |
SNCM 439/SNCM8 |
Thành phần hóa học chi tiết theo tiêu chuẩn từng quốc gia:
Standard |
Grade |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Ni |
Cr |
Mo |
ASTM A29 |
4340 |
0.38-0.43 |
0.60-0.80 |
0.035 |
0.040 |
0.15-0.35 |
1.65-2.00 |
0.70-0.90 |
0.20-0.30 |
EN 10250 |
36CrNiMo4/ |
0.32-0.40 |
0.50-0.80 |
0.035 |
0.035 |
≦0.40 |
0.90-1.20 |
0.90-1.2 |
0.15-0.30 |
BS 970 |
EN24/817M40 |
0.36-0.44 |
0.45-0.70 |
0.035 |
0.040 |
0.1-0.40 |
… |
1.00-1.40 |
0.20-0.35 |
JIS G4103 |
SNCM 439/SNCM8 |
0.38-0.43 |
0.60-0.90 |
0.030 |
0.030 |
0.15-0.35 |
1.65-2.00 |
0.70-0.90 |
0.15-0.30 |
4/ Xử lý nhiệt Thép SNCM439: Heat treatment of SNCM439 steel grade
+ Ủ : Nhiệt đến 844°C (1550°F) , sau đó làm mát trong lò.
+ Hàn: Thép hợp kim SNCM439 có thể được hàn bằng phương pháp hàn tổng hợp hoặc hàn điện trở. Nhưng cần làm nóng trước và sau thủ tục hàn nhiệt,
+ Xử lý nhiệt: Làm nóng đến 830 ° C (1525 ° F) sau đó làm nguội trong dầu.
+ Rèn: Rèn thép hợp kim SNCM439 ở nhiệt độ 427 đến 1233 ° C (1800 đến 2250 ° F).
+ Làm việc lạnh: Làm lạnh thông thường bằng cách sử dụng tất cả các phương pháp thông thường trong điều kiện ủ. Nó có độ dẻo cao.
+ Nhiệt luyện: Thép hợp kim SNCM439 được xử lý nhiệt hoặc bình thường hóa và xử lý nhiệt trước khi ủ. Nhiệt độ ủ phụ thuộc vào mức độ sức mạnh mong muốn.
+ Làm cứng: Thép hợp kim SNCM439 có thể được làm cứng bằng cách gia công nguội hoặc xử lý nhiệt.
+ Annealing: Heat to 844°C (1550°F), then cooling in the furnace.
+ Welding: SNCM439 alloy steel can be welded using fusion or resistance welding methods. But need Preheat and post heat weld procedures , while welding this steel by established methods.
+ Heat Treatment: Heat to 830°C (1525°F) then quenching in oil.
+ Forging: Forging the SNCM439 alloy steel at 427 to 1233°C (1800 to 2250°F).
+ Cold Working: Normal cold worked using all conventional methods in the annealed condition. It have high ductility.
+ Annealing: SNCM439 alloy steel is annealed at 844°C (1550°F) followed by cooling the furnace.
+ Tempering: SNCM439 alloy steel heat treated or normalized and heat treated condition before tempering. Tempering temperatures depend upon the desired strength level.
+ Hardening: SNCM439 alloy steel can be hardened by cold working or heat treatment.
5/ Thuộc tính cơ học: Mechanical Properties
The mechanical properties of annealed SNCM439 alloy steel are outlined in the table below
6/ Ứng dụng của Thép SNCM439: Applications of SNCM439 steel material
Thép SNCM439 (ASTM aisi 4340) là thép kết cấu hợp kim, SNCM439 được sử dụng cho kết cấu kỹ thuật, Được sử dụng như yêu cầu độ bền tốt, cường độ cao, cũng như điều hòa quan trọng của kích thước lớn, máy móc nặng như tải trọng cao của trục, trục tuabin, Đường kính lớn hơn 250 mm của trục cánh quạt máy bay trực thăng, trục tuabin động cơ phản lực, lưỡi cắt, tải trọng cao của các bộ phận truyền động, ốc vít của trục khuỷu. Thiết bị, v.v.; Cũng có thể được sử dụng cho nhiệt độ hoạt động trên 400 ℃ của trục và cánh quạt, v.v.; Và sau khi xử lý thấm nitơ cũng có thể được sử dụng để thực hiện các yêu cầu hiệu suất đặc biệt của các bộ phận quan trọng, sau khi tôi luyện ở nhiệt độ thấp hoặc có thể được sử dụng cho thép cường độ cực cao sau khi làm nguội đẳng nhiệt.
JIS SNCM439 (ASTM aisi 4340) steel is a alloy structural steel, SNCM439 is used for engineering structural, Used as require good toughness, high strength, as well as the important conditioning of large size, heavy machinery such as high load of axial, turbine shaft, larger than 250 mm in diameter of helicopter rotor shaft, turbojet engine turbine shaft, blade, high load of transmission parts, fasteners of the crankshaft. Gear, etc.; Can also be used for operating temperature over 400 ℃ of rotor shaft and blade, etc.; And after nitriding processing can also be used to make special performance requirements of the important parts, after low temperature tempering or can be used for ultra-high strength steel after isothermal quenching.
Citisteel.vn Đảm nhận gia công:
+ Gia công cắt cưa, Cắt theo yêu cầu, Cắt CNC Oxy Gas, Plasma, Laser: Quang Minh Steel & Metal đảm nhận gia công rất tốt Gia công cắt cưa, Cắt theo yêu cầu, Cắt CNC Oxy Gas, Plasma, Laser.
Hình thực tế Thép tròn đặc S45C phi lớn Công ty Quang Minh Steel & Metal cung cấp
Hình thực tế Thép tròn đặc S45C đường kính 480 mm Công ty Quang Minh Steel & Metal cung cấp
Hình thực tế Thép tròn đặc S45C đường kính 480 mm cắt theo yêu cầu độ dài 170 mm
Hình ảnh thực tế Nhân viên công ty Thép Đặc Biệt Quang Minh vận hành máy cắt CNC Oxy Gas
Hình ảnh thực tế sản phẩm sau khi cắt CNC độ dày 170 mm tại nhà máy của Công ty Thép Đặc Biệt Quang Minh
+ Tiện tròn bên ngoài bề mặt: Quang Minh Steel & Metal đảm nhận gia công rất tốt tiện tròn và mài bóng bề mặt dung sai đạt +-0.2, vui lòng chọn kích thước yêu cầu theo form báo giá phía trên cùng.
Sản phẩm Thép tròn đặc S20C sau khi tiện tròn bề mặt.
+ Đục lỗ bên trong: Chúng tôi nhận gia công đục lỗ phi tròn từ 20 - 450mm. Vui lòng yêu cầu theo form báo giá phía trên cùng.
+ Mài bóng bề mặt: Chúng tôi nhận gia công mài chuốt bóng các dòng sản phẩm thép tròn đặc. Vui lòng yêu cầu theo form báo giá phía trên cùng.
Sản phẩm S20C sau khi mài chuốt bóng
+ Nhiệt luyện - xử lý nhiệt: Quang Minh Steel & Metal Chuyên đảm nhận dịch vụ sau Gia công Khuôn mẫu và Gia công Cơ Khí như Nhiệt luyện chân không, Tôi thể tích, Tôi dầu, Tôi cao tần, Thấm Cacbon, Thấm Nitơ ...
Sản phẩm Thép tròn đặc S45C sau khi nhiệt luyện và thấm cacbon
Video Hướng dẫn cách tính trọng lượng thép tròn đặc có thuyết minh Tiếng Việt
Xem thêm: Thép SCM440 Huyndai tròn đặc
ĐỪNG NGẦN NGẠI HÃY GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI - CHÚNG TÔI LUÔN SẴN SÀNG PHỤC VỤ
HOẶC CLICK: ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ
VĂN PHÒNG KINH DOANH
Office: Tổ 5, KP. Thiên Bình, Tam Phước, Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam
Tel: (0251) 3685 338 - Fax: (0251) 3685 339
Email: citisteel.vn@gmail.com
CÔNG TY TNHH TĐB QUANG MINH
Head Office: Lầu 6 Tòa Nhà Fimexco 231 - 233 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q1, TP. HCM
Tel: (0251) 3685 338 - Fax: (0251) 3685 339
Email: citisteel.vn@gmail.com
CÔNG TY TNHH TĐB QUANG MINH - CITISTEEL
Kho Xưởng: 390 Lô P, KDC Địa Ốc, Tổ 5 KP. Thiên Bình, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai: Cạnh Khu Công Nghiệp Tam Phước - Quốc Lộ 51
Tel: (0251) 3685 338 - Fax: (0251) 3685 339
Lầu 6 Tòa Nhà Fimexco 231 - 233 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q1, TP. HCM
MST: 0313307624
Hotline: 0911.785.222 - 0911 966 366
Email: citisteel.vn@gmail.com
ĐỐI TÁC VẬN CHUYỂN
© 2016 - 2024 Bản quyền của CitiSteel.vn