Steel & Metal Vender
HOTLINE :
0911 785 222 - 0388 785 222
0
Thông tin sản phẩm
 
 

Thép SNCM439 Nippon Steel D60

Cam kết chất lượng sản phẩm

Đơn giá: 63,000 VNĐ / kg       -       Tình trạng: Còn hàng

 Thép SNCM439 Nippon Steel Diameter 60 mm, Thép Quang Minh Citisteel Việt Nam chuyên cung cấp Thép SNCM439 Japan Nhật Bản, Thép AISI 4340 steel, Thép 36CrNiMo4, Thép DIN 1.6511, Tiêu Chuẩn Nhật Bản: JIS G4103 - SNCM439. Tiêu Chuẩn Mỹ: ASTM A29 - 4340, Tiêu chuẩn châu âu: EN 10250 - 36CrNiMo4/
1.6511, Tiêu Chuẩn Anh: BS 970 - EN24/817M40.

"Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều có giấy chứng nhận, Chứng chỉ Xuất xứ Hàng hóa rõ ràng" / "Full CO, CQ from manufacturer"

Xuất xứ / Origin: Nhật Bản / Japan
Nhà cung cấp/ Supplier: Thép Quang Minh Citisteel Việt Nam / Quang Minh Citisteel Vietnam

Báo giá trong 5 phút. Vui lòng chọn theo bên dưới ! (Click xem Hướng dẫn báo giá trực tuyến)

Order with 5 minute. Please click here: Order Online Guide 

Chúng tôi chuyên cung cấp ( We are Supply ):

Hình dạng thép
Mác thép
Kích thước
Tiền thép: Trọng lượng: 0 kg X Đơn giá: 63.000 VNĐ
Tiền gia công: 0 VNĐ
Số lượng:
Thành tiền: 0 VNĐ
 

   

 

Mô tả sản phẩm

 Thép SNCM439 tiêu chuẩn JIS Nhật Bản. Hoặc theo tiêu chuẩn AISI 4340, Sản phẩm có sẵn trong kho và cung cấp bởi Thép Quang Minh Citisteel Việt Nam. Chúng tôi có hơn 5 năm kinh nghiệm cung cấp vật liệu Thép SNCM439.

JIS SNCM439 Steel, Other Standar AISI 4340 steel stockholders and suppliers by Quang Minh Citisteel VietNam. We have more 5 years experience Supply JIS SNCM439 Steel ( AISI 4340 steel round bar supply.)

Thép Quang Minh Citisteel Việt Nam cung cấp Thép SNCM439Thép SCM440 cắt và giao hàng theo yêu cầu

1/ Giới thiệu chung về Thép SNCM439: (JIS SNCM439 Steel Over View)

 + Thép SNCM439 là dòng thép Cacbon hợp kim cường lực và cường độ cao, chất lượng cao. Độ cứng tôi dầu và cường độ cứng là 28 - 34 HRC. Thép SNCM439 Độ cứng phân phối dưới 250HB. Thép SNCM439 sau khi nhiệt luyện đạt >52 HRC.

SNCM439 Steel (Aisi 4340 Steel) is a high quality Quenched and Tempered Alloy Structural steel, Oil Quenched & Tempered Hardness is 28-34 HRc.4340 Annealing delivery hardness less than 250HB.

 + Đặc tính kết cấu của Thép SNCM439 rất giống với Thép AISI 4340 hoặc GB 40CrNiMo steel, JIS SNCM439 và DIN 1.6511 36CrNiMo4. Ở hầu hết môi trường làm việc Thép SNCM439 tương đương với Thép AISI 4340 hoặc GB 40CrNiMo steel, JIS SNCM439 và DIN 1.6511 36CrNiMo4

SNCM439 Alloy structural steel properties is very simliar with AISI 4340 or GB 40CrNiMo steel, JIS SNCM439 and DIN 1.6511 36CrNiMo4 Alloy structural steel. At most work environment,4340 is equivalent with 40CrNiMo, 1.6511 36CrNiMo4, SNCM439 steel.

2/ Kích thước cung cấp: Form size of supply

 + Chúng tôi có thể cung cấp thép SNCM439 dạng cây tròn đặc. Kích thước phi từ 50 mm ~ 200 mm chiều dài khoảng 5700 ~ 6000, Cây thép tròn chúng tôi có thể cưa theo chiều dài yêu cầu của các bạn. Hoặc cưa theo kích thước cụ thể của bạn yêu cầu.

We can supply the SNCM439 round bar steel, SNCM439 steel Round bar can be sawn to your required lengths as one offs or multiple cut pieces to your specific sizes.

SNCM439 Steel round bar: Diameter Ø 50mm – 200mm

 

Others SNCM439 have not specified size, pls contact our experienced sales team: Mobile: 0911.966.366 & Zalo: 0911.785.222

3/ Thành phần hóa học: Chemical composition

Bảng so sánh mác thép tương đương:

Xuất xứ

Mỹ

Châu Âu

Anh

Nhật Bản

Tiêu chuẩn

ASTM A29

EN 10250

BS 970

JIS G4103

Mác thép

4340

36CrNiMo4/
1.6511

EN24/817M40

SNCM 439/SNCM8

 

Thành phần hóa học chi tiết theo tiêu chuẩn từng quốc gia:

Standard

Grade

C

Mn

P

S

Si

Ni

Cr

Mo

ASTM A29

4340

0.38-0.43

0.60-0.80

0.035

0.040

0.15-0.35

1.65-2.00

0.70-0.90

0.20-0.30

EN 10250

36CrNiMo4/
1.6511

0.32-0.40

0.50-0.80

0.035

0.035

≦0.40

0.90-1.20

0.90-1.2

0.15-0.30

BS 970

EN24/817M40

0.36-0.44

0.45-0.70

0.035

0.040

0.1-0.40

1.00-1.40

0.20-0.35

JIS G4103

SNCM 439/SNCM8

0.38-0.43

0.60-0.90

0.030

0.030

0.15-0.35

1.65-2.00

0.70-0.90

0.15-0.30

 

4/ Xử lý nhiệt Thép SNCM439: Heat treatment of SNCM439 steel grade

+ Ủ : Nhiệt đến 844°C (1550°F) , sau đó làm mát trong lò.

+ Hàn: Thép hợp kim SNCM439 có thể được hàn bằng phương pháp hàn tổng hợp hoặc hàn điện trở. Nhưng cần làm nóng trước và sau thủ tục hàn nhiệt, 

+ Xử lý nhiệt: Làm nóng đến 830 ° C (1525 ° F) sau đó làm nguội trong dầu.


+ Rèn: Rèn thép hợp kim SNCM439 ở nhiệt độ 427 đến 1233 ° C (1800 đến 2250 ° F).

+ Làm việc lạnh: Làm lạnh thông thường bằng cách sử dụng tất cả các phương pháp thông thường trong điều kiện ủ. Nó có độ dẻo cao.

+ Nhiệt luyện: Thép hợp kim SNCM439 được xử lý nhiệt hoặc bình thường hóa và xử lý nhiệt trước khi ủ. Nhiệt độ ủ phụ thuộc vào mức độ sức mạnh mong muốn.

+ Làm cứng: Thép hợp kim SNCM439 có thể được làm cứng bằng cách gia công nguội hoặc xử lý nhiệt.

 

+ Annealing: Heat to 844°C (1550°F), then cooling in the furnace.

+ Welding: SNCM439 alloy steel can be welded using fusion or resistance welding methods. But need Preheat and post heat weld procedures , while welding this steel by established methods.

+ Heat Treatment: Heat to 830°C (1525°F) then quenching in oil.

+ Forging: Forging the SNCM439 alloy steel at 427 to 1233°C (1800 to 2250°F).

+ Cold Working: Normal cold worked using all conventional methods in the annealed condition. It have high ductility.

+ Annealing: SNCM439 alloy steel is annealed at 844°C (1550°F) followed by cooling the furnace.

+ Tempering: SNCM439 alloy steel heat treated or normalized and heat treated condition before tempering. Tempering temperatures depend upon the desired strength level.

+ Hardening: SNCM439 alloy steel can be hardened by cold working or heat treatment.

 

5/ Thuộc tính cơ học: Mechanical Properties

The mechanical properties of annealed SNCM439 alloy steel are outlined in the table below

6/ Ứng dụng của Thép SNCM439: Applications of SNCM439 steel material

Thép SNCM439 (ASTM aisi 4340) là thép kết cấu hợp kim, SNCM439 được sử dụng cho kết cấu kỹ thuật, Được sử dụng như yêu cầu độ bền tốt, cường độ cao, cũng như điều hòa quan trọng của kích thước lớn, máy móc nặng như tải trọng cao của trục, trục tuabin, Đường kính lớn hơn 250 mm của trục cánh quạt máy bay trực thăng, trục tuabin động cơ phản lực, lưỡi cắt, tải trọng cao của các bộ phận truyền động, ốc vít của trục khuỷu. Thiết bị, v.v.; Cũng có thể được sử dụng cho nhiệt độ hoạt động trên 400 ℃ của trục và cánh quạt, v.v.; Và sau khi xử lý thấm nitơ cũng có thể được sử dụng để thực hiện các yêu cầu hiệu suất đặc biệt của các bộ phận quan trọng, sau khi tôi luyện ở nhiệt độ thấp hoặc có thể được sử dụng cho thép cường độ cực cao sau khi làm nguội đẳng nhiệt.

JIS SNCM439 (ASTM aisi 4340) steel is a alloy structural steel, SNCM439 is used for engineering structural, Used as require good toughness, high strength, as well as the important conditioning of large size, heavy machinery such as high load of axial, turbine shaft, larger than 250 mm in diameter of helicopter rotor shaft, turbojet engine turbine shaft, blade, high load of transmission parts, fasteners of the crankshaft. Gear, etc.; Can also be used for operating temperature over 400 ℃ of rotor shaft and blade, etc.; And after nitriding processing can also be used to make special performance requirements of the important parts, after low temperature tempering or can be used for ultra-high strength steel after isothermal quenching.

Citisteel.vn Đảm nhận gia công:

+ Gia công cắt cưa, Cắt theo yêu cầu, Cắt CNC Oxy Gas, Plasma, Laser: Quang Minh Steel & Metal đảm nhận gia công rất tốt Gia công cắt cưa, Cắt theo yêu cầu, Cắt CNC Oxy Gas, Plasma, Laser.

Hình thực tế Thép tròn đặc S45C phi lớn Công ty Quang Minh Steel & Metal cung cấp

Hình thực tế Thép tròn đặc S45C đường kính 480 mm Công ty Quang Minh Steel & Metal cung cấp

Hình thực tế Thép tròn đặc S45C đường kính 480 mm cắt theo yêu cầu độ dài 170 mm

Hình ảnh thực tế Nhân viên công ty Thép Đặc Biệt Quang Minh vận hành máy cắt CNC Oxy Gas

Hình ảnh thực tế sản phẩm sau khi cắt CNC độ dày 170 mm tại nhà máy của Công ty Thép Đặc Biệt Quang Minh

+ Tiện tròn bên ngoài bề mặt: Quang Minh Steel & Metal đảm nhận gia công rất tốt tiện tròn và mài bóng bề mặt dung sai đạt +-0.2, vui lòng chọn kích thước yêu cầu theo form báo giá phía trên cùng.

Sản phẩm Thép tròn đặc S20C sau khi tiện tròn bề mặt.

+ Đục lỗ bên trong: Chúng tôi nhận gia công đục lỗ phi tròn từ 20 - 450mm. Vui lòng yêu cầu theo form báo giá phía trên cùng.

+ Mài bóng bề mặt: Chúng tôi nhận gia công mài chuốt bóng các dòng sản phẩm thép tròn đặc. Vui lòng yêu cầu theo form báo giá phía trên cùng.

Sản phẩm S20C sau khi mài chuốt bóng

+ Nhiệt luyện - xử lý nhiệt: Quang Minh Steel & Metal Chuyên đảm nhận dịch vụ sau Gia công Khuôn mẫu và Gia công Cơ Khí như Nhiệt luyện chân khôngTôi thể tíchTôi dầuTôi cao tầnThấm CacbonThấm Nitơ ...

Sản phẩm Thép tròn đặc S45C sau khi nhiệt luyện và thấm cacbon

Video Hướng dẫn cách tính trọng lượng thép tròn đặc có thuyết minh Tiếng Việt

Xem thêm: Thép SCM440 Huyndai tròn đặc

ĐỪNG NGẦN NGẠI HÃY GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI - CHÚNG TÔI LUÔN SẴN SÀNG PHỤC VỤ

HOẶC CLICK: ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ

 

VĂN PHÒNG KINH DOANH
Office: Tổ 5, KP. Thiên Bình, Tam Phước, Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam
Tel: (0251) 3685 338   -   Fax: (0251) 3685 339
Email: citisteel.vn
@gmail.com

 Mrs Thanh Thuỷ
 Hotline: 0911 966 366
 Mrs Quỳnh Như
 Hotline: 0702 338 345
 
 CITISTEEL
   Zalo    : 0911 966 366
   Zalo    : 0702 338 345
 

CÔNG TY TNHH TĐB QUANG MINH
Head Office: Lầu 6 Tòa Nhà Fimexco 231 - 233 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q1, TP. HCM

Tel: (0251) 3685 338   -   Fax: (0251) 3685 339
Email: citisteel.vn
@gmail.com

 Mrs Mộng Vân
 Hotline: 0921 785 222
 Mrs Thanh Thuỷ
 Hotline: 0911 966 366
 
 CITISTEEL
   Zalo    : 0921 785 222
   Zalo    : 0911 966 366

CÔNG TY TNHH TĐB QUANG MINH - CITISTEEL
Kho Xưởng: 390 Lô P, KDC Địa Ốc, Tổ 5 KP. Thiên Bình, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai: Cạnh Khu Công Nghiệp Tam Phước - Quốc Lộ 51
Tel: (0251) 3685 338   -  
Fax: (0251) 3685 339

 Mrs Quỳnh Như
 Hotline: 0702 338 345
 Mrs Mộng Vân
 Hotline: 0921 785 222
 
 CITISTEEL
   Zalo    : 0702 338 345
   Zalo    : 0921 785 222
 

Sản phẩm đã xem

Quan tâm nhiều nhất

Sản phẩm cùng loại

Tổng đài tư vấn

TỔNG ĐÀI: 0911 785 222

+ Thứ 2 - 6 : 8h00 - 17h00
+ Thứ 7  : 8h00 - 15h00
+ CN & Lễ : Không làm việc

POWER BY

Kết nối với chúng tôi

CTY TNHH TĐB QUANG MINH CITISTEEL

Lầu 6 Tòa Nhà Fimexco 231 - 233 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q1, TP. HCM

MST: 0313307624
Hotline: 0911.785.222 0911 966 366
Email: citisteel.vn
@gmail.com

ĐỐI TÁC VẬN CHUYỂN

Thống kê truy cập

  • Đang online: 0
  • Hôm nay: 3487
  • Tất cả: 9,818,512

© 2016 - 2024 Bản quyền của CitiSteel.vn