Cam kết chất lượng sản phẩm
Đơn giá: 90,000 VNĐ / kg - Tình trạng: Còn hàng
Quang Minh Steel & Metal cung cấp Thép tấm SKD11 ở Đồng Nai, Nguồn nhập khẩu từ Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông, Ấn Độ.... Sản phẩm chất lượng cao đạt tiêu chuẩn JIS - Nhật Bản
"Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều có giấy chứng nhận, Chứng chỉ Xuất xứ Hàng hóa rõ ràng"
Mác thép: SKD11 - Tiêu chuẩn: JIS G4404 Nhật Bản.
Xuất xứ: Trung Quốc/ Đài Loan/ Hồng Kông, Ấn Độ
Nhà cung cấp: Quang Minh Steel & Metal
Báo giá trong 5 phút. Vui lòng chọn theo bên dưới ! (Click xem Hướng dẫn báo giá trực tuyến)
Bảng thành phần hóa học Thép tấm SKD11 ở Đồng Nai:
Loại thép |
Thành phần hóa học |
|||||||||||
JIS |
HITACHI(YSS) |
DAIDO |
AISI |
DIN |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Mo |
V |
SKD11 |
SLD |
DC11 |
D2 |
2379 |
1.5 |
0.25 |
0.45 |
<=0.025 |
<=0.01 |
12.0 |
1.0 |
0.35 |
Đặc Điểm của Thép tấm SKD11: Là dòng thép làm khuôn gia công nguội với độ chống mài mòn cao, cho sử dụng thông thường, độ thấm tôi tuyệt vời, ứng xuất tôi thấp nhất
+ Độ tinh khiết cao.
+ Độ bền đặc biệt.
+ Cấu trúc vi mô đồng nhất.
+ Độ cứng đồng nhất và đặc biệt.
Ứng dụng chính:
Làm khuôn dập nguội ,Trục cán hình ,lưỡi cưa ,các chi tiết chịu mài mòn cao
Hướng dẫn xử lý nhiệt
Mác thép |
Hướng dẫn xử lý nhiệt |
|||
Tôi chân không |
Tôi điện |
Thấm Ni tơ |
Thấm Cacbon |
|
Thép SKD11 |
MAX: |
MAX: 60-62 HRC |
MAX: |
NO |
ĐIỀU KIỆN XỬ LÝ NHIỆT TIÊU CHUẨN
Mác thép |
Ủ |
|||||||
Tiêu chuẩn JIS |
Nhiệt độ |
Môi trường tôi |
Độ cứng(HB) |
Nhiệt độ |
Môi trường tôi |
Nhiệt độ |
Môi trường tôi |
Độ cứng(HRC) |
SKD11 |
800~850 |
Làm nguội chậm |
<248 |
1000~1050 |
Ngoài không khí |
150~200 |
Không khí nén |
>=58HRC |
980~1030 |
Tôi trong dầu |
500~580 |
Citisteel.vn Đảm nhận gia công:
+ Gia công vỏ khuôn mẫu, Chi tiết khuôn mẫu:
+ Phay 6 mặt, Mài 6 mặt:
Hình ảnh thép Phay 6 mặt Quang Minh Steel & Metal đã từng gia công
Hình ảnh thép Phay 6 mặt, Mài 6 mặt Quang Minh Steel & Metal có thể gia công
+ Cắt bản mã, cắt theo yêu cầu:
Hình ảnh Thép tấm SS400 cắt bản mã Quang Minh Steel & Metal đã từng cắt (Có thể cắt tối đa 800 mm)
Hình ảnh thép tấm dày 260 mm Quang Minh Steel & Metal đã từng cắt (Có thể cắt tối đa 800 mm)
Video thực tế cắt thép tấm dày 260 mm Quang Minh Steel & Metal đã từng cắt (Có thể cắt tối đa 800 mm)
+ Cắt CNC theo bản vẽ:
Hình ảnh thép tấm dày 150 mm Quang Minh Steel & Metal đã từng cắt CNC (Có thể cắt tối đa 200 mm)
+ Cắt quay tròn, tiện tròn:
Hình ảnh thép tấm dày 260 mm Quang Minh Steel & Metal đã từng cắt quay tròn (Có thể cắt quay tròn tối đa 500 mm)
+ Nhiệt luyện - xử lý nhiệt: Quang Minh Steel & Metal Chuyên đảm nhận dịch vụ sau Gia công Khuôn mẫu và Gia công Cơ Khí như Nhiệt luyện chân không, Tôi thể tích, Tôi dầu, Tôi cao tần, Thấm Cacbon, Thấm Nitơ ...
Hình ảnh thép sau khi nhiệt luyện do Quang Minh Steel & Metal đảm nhận
Video Hướng dẫn cách và công thức tính trọng lượng thép tấm có thuyết minh Tiếng Việt
Xem thêm: Thép SNCM439, Thép tấm Possco
ĐỪNG NGẦN NGẠI HÃY GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI - CHÚNG TÔI LUÔN SẴN SÀNG PHỤC VỤ
HOẶC CLICK: ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ
VĂN PHÒNG KINH DOANH
Office: Tổ 5, KP. Thiên Bình, Tam Phước, Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam
Tel: (0251) 3685 338 - Fax: (0251) 3685 339
Email: citisteel.vn@gmail.com
CÔNG TY TNHH TĐB QUANG MINH
Head Office: Lầu 6 Tòa Nhà Fimexco 231 - 233 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q1, TP. HCM
Tel: (0251) 3685 338 - Fax: (0251) 3685 339
Email: citisteel.vn@gmail.com
CÔNG TY TNHH TĐB QUANG MINH - CITISTEEL
Kho Xưởng: 390 Lô P, KDC Địa Ốc, Tổ 5 KP. Thiên Bình, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai: Cạnh Khu Công Nghiệp Tam Phước - Quốc Lộ 51
Tel: (0251) 3685 338 - Fax: (0251) 3685 339
Lầu 6 Tòa Nhà Fimexco 231 - 233 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q1, TP. HCM
MST: 0313307624
Hotline: 0911.785.222 - 0911 966 366
Email: citisteel.vn@gmail.com
ĐỐI TÁC VẬN CHUYỂN
© 2016 - 2024 Bản quyền của CitiSteel.vn