Cam kết chất lượng sản phẩm
Đơn giá: 45,000 VNĐ / kg - Tình trạng: Còn hàng
Thép tấm SCM440 18 mm, Thép SCM440 Huyndai Steel Thickness 18 mm, Thép Quang Minh Citisteel Việt Nam chuyên cung cấp Thép SCM440 Korea Hàn Quốc.
Mác thép: SCM440 - Tiêu chuẩn: JIS G4051 Nhật Bản - Quy Cách: Tấm Thickness: 16 - 130 mm x Width: 1110 ~ 1500 mm x Lenght: 5015 ~ 6000 mm - Mác thép tương đương: Thép ASTM A29/29M 4140 steel, Thép GB/T 42CrMo4, Thép DIN WN-r 1.7225, JIS G4053 SCM440.
"Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều có giấy chứng nhận, Chứng chỉ Xuất xứ Hàng hóa rõ ràng" / "Full CO, CQ from manufacturer"
Xuất xứ / Origin: Hàn Quốc / Korea
Nhà cung cấp/ Supplier: Thép Quang Minh Citisteel Việt Nam / Quang Minh Citisteel Vietnam
Báo giá trong 5 phút. Vui lòng chọn theo bên dưới ! (Click xem Hướng dẫn báo giá trực tuyến)
Order with 5 minute. Please click here: Order Online Guide
Nhà cung cấp và nhà máy Thép SCM440 Huyndai Hàn Quốc, Quang Minh Citisteel Việt Nam cung cấp Thép SCM440 thanh tròn, tấm, dẹt tại Việt Nam. Thép SCM440 là thép Cacbon kết cấu hợp kim với Chrome và Molipden (C - Cr - Mo), Nó chứa 0,9-1,2% Cr, thường được sử dụng trong các bánh răng, trục bơm và giá đỡ dụng cụ. Điều kiện giao hàng là thép chưa nhiệt luyện dộ cứng: 18-22HRc. Sau khi nhiệt luyện thép đạt độ cứng từ 50 ~ 53 HRC.
SCM440 Huyndai steel Korea supplier and stock factory, Quang Minh Citisteel Vietnam supply in SCM440 round bar, plate, flat. SCM440 is a Chrome alloy structure steel, It contains 0.9-1.2% Cr, usual use in gears, pump shafts and tool holders. Delivery condition of 18-22HRc. After Heat Treatment Hardness 50 ~ 53 HRC.
Hình ảnh thực tế Thép SCM440 do Huyndai Steel sản xuất cung cấp tại Việt Nam
1/ Giới thiệu chung về Thép SCM440: (JIS G4053 SCM440 Steel Over View).
Thép SCM440 Là Vật liệu được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G 4053 của Nhật Bản.
Thép SCM440 là dòng thép Cacbon hợp kim với Crom - Molipden (C - Cr - Mo) Với khả năng chịu sự ăn mòn do oxi hóa tốt (Do có chứa Crom ~ gần bằng inox 304), Chịu nhiệt tốt, Độ bền kéo cao kể cả khi chưa tôi tăng cường đã đạt trên mức cường độ 8.8, Khả năng chống mài mòn cao do chứa hợp kim Molipden và Crom.
Nhờ những tính năng ưu việt này Thép SCM440 thường dùng trong Cơ Khí Chế Tạo Máy, Chi tiết máy, Trục lệch tâm máy dập, Nhông và Bánh răng, Máy ép Viên, Trục ép vít me, Chi tiết chịu va đập mạnh, Chi tiết chịu tải trọng lớn...
SCM440 Steel is a material manufactured according to JIS G4053 standards of Japan.
SCM440 steel is a line of carbon steel alloy with chromium - molybdenum (C - Cr - Mo) with good resistance to oxidation corrosion (due to containing chromium ~ nearly equal to 304 stainless steel), good heat resistance, high tensile strength even when not strengthened, it has reached above the level of 8.8.
Thanks to these advanced features, SCM440 Steel is commonly used in Machine Mechanics, Machine parts, Eccentric presses, Gear and Gear eccentric, Pellet Presses, Tamar screw shafts, Impact-resistant parts, Chi heavy load bearing capacity ...
2/ Kích thước cung cấp: Form size of supply.
+ Chúng tôi có thể cung cấp Thép SCM440 dạng cây tròn đặc, Tấm phẳng. Kích thước tròn phi từ 16 mm ~ 760 mm chiều dài khoảng 5700 ~ 6000, Kích thước tấm phẳng độ dày từ 16 mm ~ 130 mm chiều dài khoảng 4500 ~ 6000, Cây thép tròn và tấm phẳng chúng tôi có thể cưa theo chiều dài yêu cầu của các bạn. Hoặc cưa theo kích thước cụ thể của bạn yêu cầu.
We can supply the SCM440 round bar steel and SCM440 Flat Bar steel, SCM440 steel Round bar and SCM440 Flat Bar steel can be sawn to your required lengths as one offs or multiple cut pieces to your specific sizes.
+ SCM440 Steel round bar: Diameter from Ø 16mm ~ 765mm
+ SCM440 Steel Flat bar: Thickness T 16mm – 130mm
3/ Thành phần hóa học: Chemical composition.
4/ Xử lý nhiệt Thép SCM440: Heat treatment of SCM440 steel grade.
+ Rèn Vật liệu SCM440: Forging of JIS SCM440 steel alloy material.
- Ở 1200 ° C bắt đầu rèn, giữ cho nhiệt độ rèn không dưới 850 ° C.
- At 1200°C start forging, keep the forging temperature no below 850°C.
+ Ủ Thép SCM440: Annealing of SCM440 alloy steel material.
- Làm nóng đến 850 ° C từ từ, đảm bảo nhiệt kỹ. Sau đó để nguội trong lò.
- Heat to 850°C slowly, ensure heat thoroughly. Then cool in the furnace.
+ Làm nguội: Quenching for Steel JIS SCM440.
- Thép SCM440 thường cung cấp ở mức 18-22HRc, nếu cần Làm cứng. Đun nóng SCM440 đến 840-870 ° C, sau đó làm nguội trong dầu cho đến nhiệt độ phòng.
- SCM440 steel usually supply at 18-22HRc, if need Hardening. Heat SCM440 to 840-870°C,then quench in oil until to room temperature.
+ Nhiệt luyện: Tempering to JIS SCM440 alloy steel material.
- Làm nóng Thép SCM440 đến nhiệt độ Nhiệt độ phù hợp, Nhiệt độ ủ trong khoảng 250-375 ° C.
- Heat SCM440 steel to suitable Tempering temperature, Tempering temperature between 250-375°C.
+ Xử lý nhiệt: Heat treatment of JIS SCM440 alloy steel grade material.
- Theo yêu cầu sử dụng khác nhau, xử lý nhiệt SCM440 là khác nhau. Chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với nhà cung cấp xử lý nhiệt của bạn để có thêm dữ liệu chi tiết.
- According different use requirement, SCM440 heat treatment is different. We advice you contact your heat treatment supplier get more details data.
5/ Thuộc tính cơ học & Tính chất vật lý : Mechanical Properties & Physical properties of JIS SCM440 steel
+ Physical properties:
- Mật độ SCM440: 7,85 kg / cm3
- Hệ số giãn nở nhiệt: 12,2 Pha / m ° C ở 0-100 ° C
- Độ dẫn nhiệt: 42,6 W / mK @ 100 ° C.
- Density of SCM440: 7.85 kg/cm3.
- Thermal expansion co-efficient: 12.2 µm/m°C at 0-100°C.
- Thermal conductivity: 42.6 W/mK @100°C.
+ Mechanical Properties:
The mechanical properties of annealed SCM440 alloy steel are outlined in the table below
Tensile | Yield | Bulk modulus | Shear modulus | Poisson’s ratio | Elongation | Hardness |
MPa | MPa | GPa | GPa | |||
655 | 415 | 140 | 80 | 0.27-0.30 | 25.70% | 197 |
6/ Ứng dụng của Thép SCM440: Applications of SCM440 steel material.
Thép SCM440 thường được sử dụng trong lĩnh vực dầu khí. Các ứng dụng điển hình như Thanh kết nối, băng tải có vỏ bọc đường may, bánh răng, lắp ráp thân cây, trục bơm và giá đỡ dụng cụ.
Thép SCM440 thường dùng trong Cơ Khí Chế Tạo Máy, Chi tiết máy, Trục lệch tâm máy dập, Nhông và Bánh răng, Máy ép Viên, Trục ép vít me, Chi tiết chịu va đập mạnh, Chi tiết chịu tải trọng lớn...
JIS SCM440 is commonly used in oil and gas sector. Typical applications as Connecting rod, Pin seam jacketed conveyor, gears, stem assembly, pump shaft and the tool holder.
SCM440 steel commonly used in Mechanical Engineering, Machine parts, eccentric shaft Press, Gear and Gear, Pellet Press, Tamar screw shaft, Impact-resistant parts, Heavy load details ...
7/ Các mác thép tương đương với SCM440: SCM440 Steel equivalent
Citisteel.vn Đảm nhận gia công:
+ Gia công vỏ khuôn mẫu, Chi tiết khuôn mẫu:
+ Phay 6 mặt, Mài 6 mặt:
Hình ảnh thép Phay 6 mặt Quang Minh Steel & Metal đã từng gia công
Hình ảnh thép Phay 6 mặt, Mài 6 mặt Quang Minh Steel & Metal có thể gia công
+ Cắt bản mã, cắt theo yêu cầu:
Hình ảnh Thép tấm SS400 cắt bản mã Quang Minh Steel & Metal đã từng cắt (Có thể cắt tối đa 800 mm)
Hình ảnh thép tấm dày 260 mm Quang Minh Steel & Metal đã từng cắt (Có thể cắt tối đa 800 mm)
Video thực tế cắt thép tấm dày 260 mm Quang Minh Steel & Metal đã từng cắt (Có thể cắt tối đa 800 mm)
+ Cắt CNC theo bản vẽ:
Hình ảnh thép tấm dày 150 mm Quang Minh Steel & Metal đã từng cắt CNC (Có thể cắt tối đa 200 mm)
+ Cắt quay tròn, tiện tròn:
Hình ảnh thép tấm dày 260 mm Quang Minh Steel & Metal đã từng cắt quay tròn (Có thể cắt quay tròn tối đa 500 mm)
+ Nhiệt luyện - xử lý nhiệt: Quang Minh Steel & Metal Chuyên đảm nhận dịch vụ sau Gia công Khuôn mẫu và Gia công Cơ Khí như Nhiệt luyện chân không, Tôi thể tích, Tôi dầu, Tôi cao tần, Thấm Cacbon, Thấm Nitơ ...
Hình ảnh thép sau khi nhiệt luyện do Quang Minh Steel & Metal đảm nhận
Xem thêm: Thép SNCM439 Nippon
ĐỪNG NGẦN NGẠI HÃY GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI - CHÚNG TÔI LUÔN SẴN SÀNG PHỤC VỤ
HOẶC CLICK: ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ
VĂN PHÒNG KINH DOANH
Office: Tổ 5, KP. Thiên Bình, Tam Phước, Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam
Tel: (0251) 3685 338 - Fax: (0251) 3685 339
Email: citisteel.vn@gmail.com
CÔNG TY TNHH TĐB QUANG MINH
Head Office: Lầu 6 Tòa Nhà Fimexco 231 - 233 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q1, TP. HCM
Tel: (0251) 3685 338 - Fax: (0251) 3685 339
Email: citisteel.vn@gmail.com
CÔNG TY TNHH TĐB QUANG MINH - CITISTEEL
Kho Xưởng: 390 Lô P, KDC Địa Ốc, Tổ 5 KP. Thiên Bình, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai: Cạnh Khu Công Nghiệp Tam Phước - Quốc Lộ 51
Tel: (0251) 3685 338 - Fax: (0251) 3685 339
Lầu 6 Tòa Nhà Fimexco 231 - 233 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q1, TP. HCM
MST: 0313307624
Hotline: 0911.785.222 - 0911 966 366
Email: citisteel.vn@gmail.com
ĐỐI TÁC VẬN CHUYỂN
© 2016 - 2024 Bản quyền của CitiSteel.vn