Steel & Metal Vender
HOTLINE :
0911 785 222 - 0911 966 366
0
Thư viện thép & cơ khí

Citisteel.vn thông tin chi tiết đầy đủ mác thép SCM440

Citisteel.vn thông tin chi tiết đầy đủ mác thép SCM440

Thép SCM440 là gì ?

Thép SCM440 là thép hợp kim Crôm - Molypden với lượng Cacbon trung bình. Lượng Crôm thường chứa 0.9 - 1.2% tạo độ cứng tương đối cho loại thép này. Ở nhiệt độ và điều kiện thường độ cứng của thép SCM440 vào khoảng 14 ~ 20 HRC.

Tên thường gọi là thép SCM440 hoặc phía Bắc Việt Nam gọi là 40XM (40 "Kha Mờ") hoặc 42CrMo4 và AISI 4140, 35KHM/38KHM.

Tự động tính khối lượng và giá tiền của các loại thép tròn đặc SCM440 NHANH sau 30s TẠI ĐÂY .

Ưu điểm của thép 40XM/SCM440/AISI 4140

Mác thép này có rất nhiều những ưu điểm nổi trội như :

  • Độ ổn định thành phần tốt và ít chứa yếu tố có hại.

  • Độ tinh khiết của thép cao.

  • Lớp khử nhiễu nhỏ.

  • Ít có khuyết tật bề mặt.

  • Tỷ lệ nứt lạnh thấp.

  • Độ cứng nóng tốt.

Vật liệu này đạt được sự cân bằng rất tốt giữa sức mạnh, độ dẻo dai và khả năng chống mòn. Hàm lượng crom của hợp kim cung cấp độ thấm độ cứng tốt, và nguyên tố molypden tạo ra độ cứng trung bình và độ bền cao.

 

Mác thép SCM440 và những mác tương đương

Mác thép thường dùng nhất ở Việt Nam là SCM440 theo tiêu chuẩn JIS G4105 của Nhật Bản. Phổ biến tiếp theo là những mác 40XM, AISI 4140, 42CrMo4 và 35KHM/38KHM.

 

Những mác thép tương đương là :

  • AISI 4140/4142 theo tiêu chuẩn ASTM A29/29M của USA.

  • 1.7225 theo tiêu chuẩn DIN WN-r của Đức.

  • 35KHM/38KHM theo tiêu chuẩn GOST của Nga.

  • 42CrMoS4/42CrMo4 theo tiêu chuẩn EN của Châu Âu.

  • 42CrMo/42CrMo4 theo tiêu chuẩn GB/T 3077 của Trung Quốc.

  • 42CrMo4 theo tiêu chuẩn ISO của quốc tế.

  • 1.7225/42CrMo4 theo tiêu chuẩn DIN 17200 của Đức.

  • 4140 theo tiêu chuẩn AS 1444 của Australia.

  • 42CrMo4/708M40/CFS11 theo tiêu chuẩn BS 970 của Anh.

  • 42CD4/42CD4u theo tiêu chuẩn AFNOR của Pháp.

  • 42CrMo4 theo tiêu chuẩn UNI của Italia.

  • 42CrMo41/40CrMo4/F1252 theo tiêu chuẩn UNE của Tây Ban Nha.

  • 2244 theo tiêu chuẩn SS của Thụy Điển.

Phân loại thép 40XM

Có 2 cách chính để phân biệt loại thép này :

  • Theo hình dạng.

  • Theo nguồn gốc xuất xứ.

Có 5 loại thép 40XM/SCM440 dựa theo hình dạng :

  • Thép tấm SCM440. - Hiếm và có rất ít nhà cung cấp. Citisteel là một trong những nhà cung cấp thép tấm SCM440 tốt và giá cạnh tranh nhất.

  • Thép tròn đặc SCM440. - Rất thông dụng.

  • Thép ống đúc SCM440. - Có sẵn hàng.

  • Thép lục giác 40XM - Không có sẵn ở Việt Nam.

  • Thép vuông đặc 42CrMo4.- Không có sẵn ở Việt Nam.

 

Về nguồn gốc xuất xứ (nơi sản xuất) của vật liệu SCM440 có 3 nơi chính :

  • Trung Quốc : Fenyang, Xinxing,... Ưu điểm là giá tốt, sẵn hàng và nhiều kích thước chủng loại.

  • Hàn Quốc : Posco, Huyndai... Chất lượng và giá cả ở mức vừa phải. Thường được nhà thầu và công ty Hàn Quốc ưa thích. Người Hàn rất thích dùng hàng có nguồn gốc từ đất nước của họ.

  • Nhật Bản : kOBE, Nippon, Sanyo... Chất lượng tốt. Dùng cho những công trình, bộ phận,...có yêu cầu cao về sự chống chịu, mài mòn, môi trường khắc nghiệt,... Thép SCM440 Nhật Bản là lựa chọn tốt nhất để mang đi nhiệt luyện đạt độ cứng cao nhất.

Thường thì chất lượng thép AISI 4140 được sắp xếp theo chiều giảm dần Japan > Korea > China.

Cơ tính của thép SCM440

SCM440 phản ứng tốt trong xử lý nhiệt và dễ dàng xử lý trong điều kiện xử lý nhiệt. Vật liệu này cung cấp nhiều đặc tính mong muốn như độ bền và khả năng chống mài mòn, độ dẻo dai tuyệt vời, độ dẻo tốt và khả năng chống lại ứng suất nhiệt độ cao.

 

  • Độ bền :

    • Độ bền kéo (Tensile Strength) : 655 MPa.

    • Độ bền uốn (Yield Strength) : 415 MPa.

  • Môđun :

    • Môđun nén (Bulk Modulus): 140 GPa.

    • Môđun trượt (Shear Modulus) : 80 GPa.

    • Môđun đàn hồi (Elastic Modulus): 190 - 210 GPa.

  • Hệ số Poát-xông (Poisson's ratio): 0.27 - 0.30.

  • Độ giãn dài giới hạn (Elongation at break) : 25.70% (in 50mm).

  • Độ cứng của thép SCM440:

    • Độ cứng HB (Hardness, Britnell): 197 HB.

    • Độ cứng HRB (Hardness, Rockwell B): 92 HRB.

    • Độ cứng HRC (Hardness, Rockwell C): 13 HRC.

  • Khả năng gia công (Machinability) : 65.

Thành phần hóa học của 42CrMo4

[table id=8 /]

So sánh thành phần hóa học của những mác thép tương đương AISI 4140

[table id=9 /]

Xử lý nhiệt của thép AISI 4140

Xử lý nhiệt mác thép AISI 4140 tóm tắt qua 3 giai đoạn chính :

  1. Ủ (Annealing): Đun nóng thép đến 800 oC - 850 oC, giữ cho đến khi nhiệt độ đồng đều trong toàn bộ các phần và làm nguội trong lò.

  2. Chuẩn hóa (Normalizing): Làm nóng hợp kim thép 4140 đến 870 oC - 900 oC, giữ cho đến khi nhiệt độ đồng đều trong toàn bộ các phần, ngâm trong 10 - 15 phút và làm mát trong không khí tĩnh.

  3. Tôi thép (Tempering): Làm nóng lại thép đến 550 oC - 700 oC theo yêu cầu, giữ cho đến khi nhiệt độ đồng đều trong toàn bộ các phần, ngâm trong 1 giờ dựa trên mỗi 25 mm của thép và làm mát trong không khí tĩnh.

Giá bán thép SCM440 trên thị trường năm 2020

Giá thép SCM440 trên thị thường phụ thuộc vào nhiều yếu tố như :

  • Nhà cung cấp.

  • Quy cách. (Cắt lẻ tùy chọn, lấy theo khổ chuẩn có giá khác nhau).

  • Kích thước.

  • Số lượng.

  • Xuất xứ (Nguồn gốc của thép).

 

Citisteel cung cấp 2 loại thép SCM440 chủ yếu tại Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa Vũng Tàu, Long An và trên toàn quốc :

  • Giá thép tấm SCM440 : Phổ biến từ 45.000đ/kg - 47.000đ/kg. Citisteel là một trong số rất ít nhà cung cấp thép tấm SCM440/40XM/42CrMo4 ở Việt Nam.

  • Giá thép tròn đặc SCM440 :

    • D16 - D250 :

      • Cắt lẻ : 27.000đ/kg - 35.000đ/kg

      • Cả Nguyên cây : 24.000đ/kg - 30.000đ/kg

    • D260 - D763 :

      • Cắt lẻ : 36.000đ/kg - 48.000đ/kg.

      • Cả Nguyên cây : 35.000đ/kg - 42.000đ/kg.

Citisteel đảm bảo chất lượng thép 40XM/42CrMo4 và chuẩn mác thép.

QUÝ KHÁCH CÓ THỂ TẢI BẢNG BÁO GIÁ CHI TIẾT SCM440 TẠI ĐÂY: Bảng giá thép tròn đặc SCM440 mới nhất

Hình ảnh thực tế Thép SCM440 Huyndai tại Việt Nam

Ứng dụng phổ biến của thép 40XM

SCM440 được sử dụng rộng rãi trong thép kết cấu hợp kim cường độ cao.

Các ứng dụng điển hình bao gồm : Linh kiện, Bộ điều hợp đế khuôn, đầu phun, dụng cụ hỗ trợ, khuôn, máy khoan, cổ máy khoan, Trục, Bu lông, Trục khuỷu, cùi,đĩa, Bánh răng, Thanh dẫn hướng, Trục và bộ phận thủy lực, Trục máy tiện, Bộ phận ghi nhật ký, Trục phay, Trục động cơ, Thanh pin, Trục bơm, thanh trượt , bộ phận máy móc và các ứng dụng khác,... vv

 

Mọi thắc mắc về mác thép SCM440 phi lớn xin liên hệ :

Công ty Thép đặc biệt Quang Minh Citisteel

Trụ sở :  Lầu 6, Tòa nhà Fimexco, 231 – 233 Lê Thánh Tôn,P. Bến Thành, Quận 1, TP. HCM

Tel: (0251) 3685 338 & 0911.785.222  –   Fax: (0251) 3685 339 – Email : sales.thepquangminh@gmail.com

Kho xưởng : Khu Địa Ốc Thiên Bình, Tổ 5 KP. Thiên Bình, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - (Cạnh Khu Công Nghiệp Tam Phước - Quốc Lộ 51)

Tel: 0911.966.366 – Email : sales.thepquangminh@gmail.com

Office Hà Nội : Tòa B2.1 – HH02E, KĐT Thanh Hà Cienco 5, P. Kiến Hưng, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội

Tel : 0961.133.811 & 0906.993.335 – Email : sales.thepquangminh@gamil.com

 

THAM KHẢO THÊM : Citisteel có sẵn thép tròn SNCM439 tại kho ở Đồng Nai

 

ĐỪNG NGẦN NGẠI HÃY GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI - CHÚNG TÔI LUÔN SẴN SÀNG PHỤC VỤ

HOẶC CLICK: ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ

 

HOẶC CLICK: ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ

CÔNG TY THÉP ĐẶC BIỆT QUANG MINH VIỆT NAM 
Tổng Đài: 0911.785.222
Hotline: 0911.785.222 (Mr Lân) - 0906.99.33.35 (Mr Trường) 

 

Trụ sở TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Lầu 6, 231 - 233 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q.1, TP.HCM
Điện Thoại: (0251) 3685 338
Fax: (0251) 3685 339

Văn Phòng Hà Nội
Địa chỉ:  
Tầng 4 Tòa Nhà HUD3 Tower, Số 121 - 123 Tô Hiệu, P. Nguyễn Trãi, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội
Điện Thoại: (0251) 3685 338
Fax: (0251) 3685 339
Hotline: 096.113.3811 (Mr Trường) - Zalo096.113.3811
Email:  citisteel.vn@gmail.com 

Kho Xưởng Sản Xuất
Địa chỉ:  Tổ 5, KP. Thiên Bình, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - Cạnh KCN Tam Phước Quốc Lộ 51
Điện Thoại: (0251) 3685 338
Fax: (0251) 3685 339
Hotline: 0911.966.366 (Mr Trần Lân) - Zalo: 0911.785.222
Email:  sales.thepquangminh@gmail.com

 
Các tin khác:

» Độ cứng HRC và Cách Đổi độ cứng từ HRC sang HB và HBR (Cập nhật 29/06/2020)

» Phân biệt và Nhận biết thép SCM440 và SCM440H qua bảng so sánh của Citisteel (Cập nhật 29/06/2020)

» Một số Quốc Gia và Và Những hãng nổi tiếng sản xuất thép SCM440 (Cập nhật 27/06/2020)

» Citisteel có sẵn thép tròn SNCM439 tại kho ở Đồng Nai. (Cập nhật 15/06/2020)

» Hợp kim đồng-niken Tính chất, gia công, ứng dụng - Phần 2 (Cập nhật 22/09/2019)

» Hợp kim đồng-niken Tính chất, gia công, ứng dụng - Phần 1 (Cập nhật 22/09/2019)

» Lò nhiệt luyện và xử lý nhiệt chân không (Cập nhật 06/03/2019)

» Nhiệt luyện và xử lý nhiệt chân không là gì? (Cập nhật 06/03/2019)

» Quenching là gì? Nghĩa của từ Quenching trong xử lý nhiệt Thép (Cập nhật 10/01/2019)

» Đồng thanh cái là gì ? Ứng dụng của đồng thanh cái (Cập nhật 29/12/2018)

» Báo giá xi mạ Crom cứng (Cập nhật 27/12/2018)

» Xi mạ Crom ở đâu, Công ty nào nhận mạ Crom ?​ (Cập nhật 27/12/2018)

» Lớp mạ Crom cứng có độ cứng bao nhiêu ? (Cập nhật 27/12/2018)

» Lớp xi mạ Crom cứng có độ dày bao nhiêu ? (Cập nhật 27/12/2018)

» Xi mạ Crom cứng là gì ? (Cập nhật 27/12/2018)

» Các quốc gia sản xuất thép SKD11 và SKD61 chất lượng tốt nhất (Cập nhật 23/11/2018)

» Thành phần hóa học và ứng dụng của thép cacbon cao SUJ2 (Cập nhật 28/10/2018)

» Tài liệu tham khảo thép Hitachi Nhật Bản (Cập nhật 01/01/2018)

» Tiêu chuẩn JIS G4051 Nhật Bản (Cập nhật 30/12/2017)

» Cách phân biệt Inox SUS201 và SUS304 (Cập nhật 18/04/2017)

» Hướng dẫn 5 cách tính trọng lượng thép tròn đặc (Cập nhật 08/04/2017)

» Hợp kim Đồng Crom là gì? (Cập nhật 30/03/2017)

» Bảng trọng lượng riêng, Khối lượng riêng của một số kim loại Sắt, Thép, Nhôm, Đồng thau, inox ... (Cập nhật 26/03/2017)

» Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của Đồng thau, Đồng đỏ (Cập nhật 20/03/2017)

» Thấm Cacbon là gì ? (Cập nhật 10/03/2017)

» Quy trình Nhiệt Luyện thép S45C theo tiêu chuẩn 8.8 của Thép Đặc Biệt Quang Minh (Cập nhật 23/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng thép lục giác (Cập nhật 16/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng thép ống đúc (Cập nhật 16/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc (Cập nhật 16/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng thép tấm (Cập nhật 14/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng Nhôm tấm A7075 (Cập nhật 14/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng Nhôm tấm A6061 (Cập nhật 14/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng Nhôm tấm A5052 (Cập nhật 14/02/2017)

» Cách tính trọng lượng Nhôm A6061 tròn đặc (Cập nhật 14/02/2017)

» Cách tính trọng lượng Nhôm A5052 tròn đặc (Cập nhật 12/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng Đồng lục giác (Cập nhật 12/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng Đồng tròn đặc (Cập nhật 12/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng Đồng tấm (Cập nhật 12/02/2017)

» Khối lượng riêng của Nhôm, Đồng, Sắt, Thép, Kẽm, Nhựa Teflon (Cập nhật 06/02/2017)

» Tiêu chuẩn JIS là gì ? (Cập nhật 03/02/2017)

» Các phương pháp nhiệt luyện thép (Cập nhật 31/01/2017)

» Quy trình nhiệt luyện thép SKD11 (Cập nhật 31/01/2017)

» Công thức tính trọng lượng đồng thau (Cập nhật 20/01/2017)

» Công thức tính trọng lượng đồng đỏ (Cập nhật 20/01/2017)

» Packing List trong ngành thép là gì? (Cập nhật 06/01/2017)

» Đồng thau là gì ? (Cập nhật 31/12/2016)

» So Sánh giữa Nhôm Tấm A5052 và A6061 (Cập nhật 27/12/2016)

» Thép suj2 là gì? Tiêu chuẩn của nước nào? (Cập nhật 03/11/2016)

Tổng đài tư vấn

TỔNG ĐÀI: 0911 785 222

+ Thứ 2 - 6 : 8h00 - 17h00
+ Thứ 7  : 8h00 - 15h00
+ CN & Lễ : Không làm việc

POWER BY

Kết nối với chúng tôi

CTY TNHH TĐB QUANG MINH CITISTEEL

Lầu 6 Tòa Nhà Fimexco 231 - 233 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q1, TP. HCM

MST: 0313307624
Hotline: 0911.785.222 0911 966 366
Email: citisteel.vn
@gmail.com

ĐỐI TÁC VẬN CHUYỂN

Thống kê truy cập

  • Đang online: 0
  • Hôm nay: 5083
  • Tất cả: 6,577,694

© 2016 - 2024 Bản quyền của CitiSteel.vn