Steel & Metal Vender
HOTLINE :
0911 785 222 - 0911 966 366
0
Thư viện thép & cơ khí

Citisteel có sẵn thép tròn SNCM439 tại kho ở Đồng Nai.

Citisteel có sẵn thép tròn SNCM439 tại kho ở Đồng Nai.

Thép tròn SNCM439 là một loại thép hợp kim có chứa nhiều Niken từ 1.6 - 2.0%. Nó còn nằm trong những loại "thép đặc chủng" ở Việt Nam.

SNCM439 là một loại thép tinh luyện và có đặc tính độ cứng và độ bền cao. Nó thường được sử dụng để sản xuất ốc vít, bánh răng, trục, đai ốc, pít-tông, các bộ phận ô tô đòi hỏi độ bền cao.

Loại thép này hiện có rất ít nhà cung cấp và khá "hiếm ở trên thị trường. Citisteel là một trong những nhà cung cấp láp tròn đặc SNCM439 uy tín hàng đầu ở Việt Nam.

CÁC BẠN CÓ THỂ THAM KHẢO: Bảng giá thép tròn đặc SCM440 , SNCM439

Mác thép tương đương của SNCM439

Tên : Thép tròn đặc SNCM439, thép tròn SNCM439, hay còn gọi tắt là thép tròn SCM439. Hoặc thép tròn SNCM8

  • Mác thép : SNCM439 theo tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản (Japan). Hoặc SNCM8.

  • Hình dạng : Tròn, tròn đặc.

  • Quy cách chuẩn : Dx6000 hoặc Dx5700 (trong đó D là Dia (phi)). Đơn vị tính : mm (li). Ví dụ : 90x6000.

  • Mác thép tương đương :

    • 4340/9840 theo tiêu chuẩn AISI của USA.

    • 40CrNiMoA/45CrNiMoVA theo tiêu chuẩn GB của Trung Quốc (China).

    • 36CrNiMo4/1.6511 theo tiêu chuẩn EN-10250 của Britain.

    • EN24/817M40 theo tiêu chuẩn BS-970 của Britain.

Tại sao lại cung cấp láp SNCM439 và có sẵn ở Đồng Nai ?

Theo Wikipedia và thực tiễn, tỉnh Đồng Nai nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

  • Phía đông giáp tỉnh Bình Thuận.

  • Phía tây giáp tỉnh Bình Dương và thành phố Hồ Chí Minh.

  • Phía nam giáp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

  • Phía bắc giáp các tỉnh Lâm Đồng và Bình Phước.

Đồng Nai có vị trí hết sức quan trọng, là cửa ngõ phía đông Thành phố Hồ Chí Minh và là một trung tâm kinh tế lớn của cả phía Nam, nối Nam Trung Bộ, Nam Tây Nguyên với toàn bộ vùng Đông Nam Bộ.

Tỉnh được xem là một tỉnh cửa ngõ đi vào vùng kinh tế Đông Nam Bộ - vùng kinh tế phát triển và năng động nhất cả nước. Đồng thời, Đồng Nai là một trong ba góc nhọn của tam giác phát triển Thành phố Hồ Chí Minh - Bình Dương - Đồng Nai. Dân cư tập trung phần lớn ở TP. Biên Hòa với hơn 1 triệu dân và ở 2 huyện Trảng Bom, Long Thành.

Do đó, Citisteel lựa chọn đặt kho láp tròn SNCM439 ở Đồng Nai để thuận tiện phục vụ khách hàng hơn. Để có thể cung cấp thép SNCM439 nói riêng và những mác thép khác một cách nhanh chóng nhất và hợp lý nhất.

Citisteel có sẵn láp tròn SNCM439 các kích thước như : Phi 55 mm (D50) - Phi 60 mm (D55) - Phi 90 mm (D90) - Phi 150 mm (D105) - Phi 150 mm (D150) - Phi 170 mm (D170) - phi 200 mm (D200) và nhiều kích thước khác. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp hotline để kiểm tra số lượng hàng có sẵn trước khi đặt hàng.

Bạn mua thép SNCM439 của Citisteel vì điều gì?

Citisteel có thép SNCM439 chất lượng, đảm bảo mác thép và đầy đủ chứng từ liên quan như CO, CQ.

  • Giá mua SNCM439 tốt và cạnh tranh ở Đồng Nai, TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương và các tỉnh miền Nam nói chung.

  • Hàng hóa chất lượng. Hỗ trợ mẫu thép tận nơi hoặc bạn có thể cắt mẫu trực tiếp tại kho để test.

  • Có nhiều kích thước phù hợp với nhu cầu của bạn.

  • Citisteel có cắt lẻ láp tròn SNCM439 theo yêu cầu của khách hàng.

  • Hỗ trợ vận chuyển tận kho hàng của bạn.

  • Báo giá nhanh và giao hàng nhanh chóng.

Tính khối lượng thép tròn đặc SNCM439 nhanh trong 15 giây với kích thước tùy còn tại đây.

Chúng tôi là một trong những nhà cung cấp loại thép đặc chủng SNCM439 hàng đầu ở Việt Nam. Hơn ai hết, Citisteel hiểu biết về nhu cầu của khách hàng về mác thép này.

 QUÝ KHÁCH CÓ THỂ TẢI BẢNG BÁO GIÁ CHI TIẾT SCM440 TẠI ĐÂY: Bảng giá thép tròn đặc SCM440 SNCM439 mới nhất

Hình ảnh thực tế Thép SCM440 Huyndai tại Việt Nam

Bạn cần mua hoặc tư vấn về thép SNCM439 tại Đồng Nai hãy liên hệ :

Công ty Thép đặc biệt Quang Minh Citisteel

Trụ sở :  Lầu 6, Tòa nhà Fimexco, 231 – 233 Lê Thánh Tôn,P. Bến Thành, Quận 1, TP. HCM

Tel: (0251) 3685 338 & 0911.785.222  –   Fax: (0251) 3685 339 – Email : sales.thepquangminh@gmail.com

Kho xưởng : Khu Địa Ốc Thiên Bình, Tổ 5 KP. Thiên Bình, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - (Cạnh Khu Công Nghiệp Tam Phước - Quốc Lộ 51)

Tel: 0911.966.366 – Email : sales.thepquangminh@gmail.com

Office Hà Nội : Tòa B2.1 – HH02E, KĐT Thanh Hà Cienco 5, P. Kiến Hưng, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội

Tel : 0961.133.811 & 0906.993.335 – Email : sales.thepquangminh@gamil.com

 

THAM KHẢO THÊM : Thông tin chi tiết đầy đủ mác thép SCM440 

 

ĐỪNG NGẦN NGẠI HÃY GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI - CHÚNG TÔI LUÔN SẴN SÀNG PHỤC VỤ

HOẶC CLICK: ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ

 

HOẶC CLICK: ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ

CÔNG TY THÉP ĐẶC BIỆT QUANG MINH VIỆT NAM 
Tổng Đài: 0911.785.222
Hotline: 0911.785.222 (Mr Lân) - 0906.99.33.35 (Mr Trường) 

 

Trụ sở TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Lầu 6, 231 - 233 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q.1, TP.HCM
Điện Thoại: (0251) 3685 338
Fax: (0251) 3685 339

Văn Phòng Hà Nội
Địa chỉ:  
Tầng 4 Tòa Nhà HUD3 Tower, Số 121 - 123 Tô Hiệu, P. Nguyễn Trãi, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội
Điện Thoại: (0251) 3685 338
Fax: (0251) 3685 339
Hotline: 096.113.3811 (Mr Trường) - Zalo096.113.3811
Email:  citisteel.vn@gmail.com 

Kho Xưởng Sản Xuất
Địa chỉ:  Tổ 5, KP. Thiên Bình, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - Cạnh KCN Tam Phước Quốc Lộ 51
Điện Thoại: (0251) 3685 338
Fax: (0251) 3685 339
Hotline: 0911.966.366 (Mr Trần Lân) - Zalo: 0911.785.222
Email:  sales.thepquangminh@gmail.com

 
Các tin khác:

» Độ cứng HRC và Cách Đổi độ cứng từ HRC sang HB và HBR (Cập nhật 29/06/2020)

» Phân biệt và Nhận biết thép SCM440 và SCM440H qua bảng so sánh của Citisteel (Cập nhật 29/06/2020)

» Một số Quốc Gia và Và Những hãng nổi tiếng sản xuất thép SCM440 (Cập nhật 27/06/2020)

» Citisteel.vn thông tin chi tiết đầy đủ mác thép SCM440 (Cập nhật 15/06/2020)

» Hợp kim đồng-niken Tính chất, gia công, ứng dụng - Phần 2 (Cập nhật 22/09/2019)

» Hợp kim đồng-niken Tính chất, gia công, ứng dụng - Phần 1 (Cập nhật 22/09/2019)

» Lò nhiệt luyện và xử lý nhiệt chân không (Cập nhật 06/03/2019)

» Nhiệt luyện và xử lý nhiệt chân không là gì? (Cập nhật 06/03/2019)

» Quenching là gì? Nghĩa của từ Quenching trong xử lý nhiệt Thép (Cập nhật 10/01/2019)

» Đồng thanh cái là gì ? Ứng dụng của đồng thanh cái (Cập nhật 29/12/2018)

» Báo giá xi mạ Crom cứng (Cập nhật 27/12/2018)

» Xi mạ Crom ở đâu, Công ty nào nhận mạ Crom ?​ (Cập nhật 27/12/2018)

» Lớp mạ Crom cứng có độ cứng bao nhiêu ? (Cập nhật 27/12/2018)

» Lớp xi mạ Crom cứng có độ dày bao nhiêu ? (Cập nhật 27/12/2018)

» Xi mạ Crom cứng là gì ? (Cập nhật 27/12/2018)

» Các quốc gia sản xuất thép SKD11 và SKD61 chất lượng tốt nhất (Cập nhật 23/11/2018)

» Thành phần hóa học và ứng dụng của thép cacbon cao SUJ2 (Cập nhật 28/10/2018)

» Tài liệu tham khảo thép Hitachi Nhật Bản (Cập nhật 01/01/2018)

» Tiêu chuẩn JIS G4051 Nhật Bản (Cập nhật 30/12/2017)

» Cách phân biệt Inox SUS201 và SUS304 (Cập nhật 18/04/2017)

» Hướng dẫn 5 cách tính trọng lượng thép tròn đặc (Cập nhật 08/04/2017)

» Hợp kim Đồng Crom là gì? (Cập nhật 30/03/2017)

» Bảng trọng lượng riêng, Khối lượng riêng của một số kim loại Sắt, Thép, Nhôm, Đồng thau, inox ... (Cập nhật 26/03/2017)

» Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của Đồng thau, Đồng đỏ (Cập nhật 20/03/2017)

» Thấm Cacbon là gì ? (Cập nhật 10/03/2017)

» Quy trình Nhiệt Luyện thép S45C theo tiêu chuẩn 8.8 của Thép Đặc Biệt Quang Minh (Cập nhật 23/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng thép lục giác (Cập nhật 16/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng thép ống đúc (Cập nhật 16/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc (Cập nhật 16/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng thép tấm (Cập nhật 14/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng Nhôm tấm A7075 (Cập nhật 14/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng Nhôm tấm A6061 (Cập nhật 14/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng Nhôm tấm A5052 (Cập nhật 14/02/2017)

» Cách tính trọng lượng Nhôm A6061 tròn đặc (Cập nhật 14/02/2017)

» Cách tính trọng lượng Nhôm A5052 tròn đặc (Cập nhật 12/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng Đồng lục giác (Cập nhật 12/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng Đồng tròn đặc (Cập nhật 12/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng Đồng tấm (Cập nhật 12/02/2017)

» Khối lượng riêng của Nhôm, Đồng, Sắt, Thép, Kẽm, Nhựa Teflon (Cập nhật 06/02/2017)

» Tiêu chuẩn JIS là gì ? (Cập nhật 03/02/2017)

» Các phương pháp nhiệt luyện thép (Cập nhật 31/01/2017)

» Quy trình nhiệt luyện thép SKD11 (Cập nhật 31/01/2017)

» Công thức tính trọng lượng đồng thau (Cập nhật 20/01/2017)

» Công thức tính trọng lượng đồng đỏ (Cập nhật 20/01/2017)

» Packing List trong ngành thép là gì? (Cập nhật 06/01/2017)

» Đồng thau là gì ? (Cập nhật 31/12/2016)

» So Sánh giữa Nhôm Tấm A5052 và A6061 (Cập nhật 27/12/2016)

» Thép suj2 là gì? Tiêu chuẩn của nước nào? (Cập nhật 03/11/2016)

Tổng đài tư vấn

TỔNG ĐÀI: 0911 785 222

+ Thứ 2 - 6 : 8h00 - 17h00
+ Thứ 7  : 8h00 - 15h00
+ CN & Lễ : Không làm việc

POWER BY

Kết nối với chúng tôi

CTY TNHH TĐB QUANG MINH CITISTEEL

Lầu 6 Tòa Nhà Fimexco 231 - 233 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q1, TP. HCM

MST: 0313307624
Hotline: 0911.785.222 0911 966 366
Email: citisteel.vn
@gmail.com

ĐỐI TÁC VẬN CHUYỂN

Thống kê truy cập

  • Đang online: 0
  • Hôm nay: 569
  • Tất cả: 6,530,728

© 2016 - 2024 Bản quyền của CitiSteel.vn