Thép SUJ2 Tiêu Chuẩn Nhật Bản là dòng thép Cacbon cao được ứng dụng rộng rãi trong ngành thép Khuôn mẫu và Thép chế tạo máy. Công ty Thép Đặc Biệt Quang Minh sưu tầm và tổng hợp thành phần hóa, Cơ tính, tiêu chuẩn so sánh giữa các quốc gia và ứng dụng của thép SUJ2. Quang Minh Steel & Metal tổng hợp Thành phần hóa học và ứng dụng của thép cacbon cao SUJ2 để quý khách hàng có thể tham khảo như một tài liệu trong quá trình gia công cơ khí. Tuy nhiên trong quá trình tham khảo các tài liệu cũng không thể tập hợp đầy đủ thông tin, rất mong quý khách góp ý và xây dựng để chúng tôi hoàn thiện hơn.
1. Tiêu chuẩn quốc tế: SUJ2 Bearing Steel-JIS G4805 steel garde material standard.
2. Thành phần hóa học:
Classification |
Designation |
Chemical composition (%) |
|||||||||||
JIS |
SAE |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Ni+Cr |
Mo |
V |
|
Thép cacbon cao chịu lực (High carbon |
|
0.95-1.10 |
0.15-0.35 |
≤0.50 |
≤0.025 |
≤0.025 |
≤0.25 |
≤0.25 |
1.30-1.60 |
|
≤0.08 |
|
3. Cơ tính:
MÁC THÉP JIS | Độ bền kéo (Tensile strength) | Độ bền nén (Conditions to yield strength) | Độ giãn dài (Elongation) | Giảm diện tích (Reduction of area) | Độ cứng (Hardness -Hot Rolled) | Hardness (Cold Drawn) |
SUJ2 | σb (MPa):≥1274(130) | σ0.2 (MPa):≥1176(120) | δ10 (%):≥5 | ψ (%):≥25 | ≤321HB |
4. So sánh tiêu chuẩn các nước:
QUỐC GIA | USA | Germany | China | Japan | France | England | Italy | Poland | ISO | Korea | Sweden | Spain |
TIÊU CHUẨN | AISI/SAE/ASTM/UNS | DIN,WNr | GB | JIS | AFNOR | BS | UNI | PN | ISO | KS | SS | UNE |
MÁC THÉP | E52100 / G52986 | 100Cr6 / 1.3505 | GCr15 | SUJ2 | 100C6 | 535A99 | 100Cr6(B1)STB2 | SKF3 |
5. Ứng dụng của thép SUJ2:
+ Chế tạo chi tiết máy chịu mài mòn.
+ Chế tạo chi tiết khuôn mẫu.
+ Chế tạo bạc đạn, vòng bi.
+ Và các ứng dụng khác trong ngành Khuôn mẫu và Chế tạo chi tiết máy.
Thép SUJ2 có ưu điểm vượt trội là độ cứng tốt, hiệu suất làm việc nóng cao, tính chất cơ học toàn diện,
Khả năng chống decarburization ứng dụng trong các ổ trục quan trọng khác nhau, như ô tô, đầu máy, ổ đỡ lớn, ổ trục, ổ bi, bạc đạn ... SUJ2 được sử dụng cho xe hạng nặng, máy kéo, máy sản xuất công nghiệp....
Xem thêm: Đồng lục giác đồng thau
ĐỪNG NGẦN NGẠI HÃY GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI - CHÚNG TÔI LUÔN SẴN SÀNG PHỤC VỤ
HOẶC CLICK: ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ
HOẶC CLICK: ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ
CÔNG TY THÉP ĐẶC BIỆT QUANG MINH VIỆT NAM
Tổng Đài: 0911.785.222
Hotline: 0911.785.222 (Mr Lân) - 0906.99.33.35 (Mr Trường)
Trụ sở TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Lầu 6, 231 - 233 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q.1, TP.HCM
Điện Thoại: (0251) 3685 338
Fax: (0251) 3685 339
Văn Phòng Hà Nội
Địa chỉ: Tầng 4 Tòa Nhà HUD3 Tower, Số 121 - 123 Tô Hiệu, P. Nguyễn Trãi, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội
Điện Thoại: (0251) 3685 338
Fax: (0251) 3685 339
Hotline: 096.113.3811 (Mr Trường) - Zalo: 096.113.3811
Email: citisteel.vn@gmail.com
Kho Xưởng Sản Xuất
Địa chỉ: Tổ 5, KP. Thiên Bình, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - Cạnh KCN Tam Phước Quốc Lộ 51
Điện Thoại: (0251) 3685 338
Fax: (0251) 3685 339
Hotline: 0911.966.366 (Mr Trần Lân) - Zalo: 0911.785.222
Email: sales.thepquangminh@gmail.com
Lầu 6 Tòa Nhà Fimexco 231 - 233 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q1, TP. HCM
MST: 0313307624
Hotline: 0911.785.222 - 0911 966 366
Email: citisteel.vn@gmail.com
ĐỐI TÁC VẬN CHUYỂN
© 2016 - 2024 Bản quyền của CitiSteel.vn