Steel & Metal Vender
HOTLINE :
0911 785 222 - 0388 785 222
0

Hướng dẫn 5 cách tính trọng lượng thép tròn đặc

 

BÁO GIÁ,CẮT LẺ NHƯ YÊU CẦU

 

THAM KHẢO TRỰC TUYẾN

 

THÉP KHUÔN MẪU

 

THÉP GIÓ - THÉP DAO

 

THÉP CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY

Qua quá trình kinh doanh Quang Minh Steel & Metal đã sưu tầm và đúc kết được 5 phương pháp tính trọng lượng của thép tròn đặc, hôm nay chúng tôi sẵn lòng chia sẻ giúp Quý khách hàng chủ động hơn trong cách tính trọng lượng để dự trù trong sản xuất, kinh doanh và báo giá vật tư một cách nhanh nhất, dễ dàng nhất.

Tuy nhiên đây là Ý kiến chủ quan của Quang Minh Steel & Metal Quý khách chỉ nên sử dụng công thức này như một tài liệu tham khảo, Quý khách có thể tự đưa ra cho mình cách tính phù hợp nhất. Chân thành cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm đến Công ty TNHH Thép Đặc Biệt Quang Minh - Citisteel.vn

Hình ảnh thực tế Thép SCM440 Huyndai tại Việt Nam Citisteel.vn Cung cấp giao ngay

Video Hướng dẫn cách tính trọng lượng thép tròn đặc có thuyết minh Tiếng Việt

Sản phẩm Thép tròn đặc SS400 do Quang Minh Steel & Metal cung cấp sau khi mài chuốt bóng

Thép Chuốt Siêu Bóng SS400, S45C, SCM440 chất lượng cao DS: Từ 0 ~ - 0.01, - 0.02, - 0.03, - 0.04, - 0.05 Hoặc theo yêu cầu của Khách hàng.

 

KHỐI LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC ( HAY CÒN GỌI LÀ THÉP LÁP, THÉP TRÒN TRƠN) – đơn vị tính:kg/m

Giải thích ký tự viết tắt : OD ( Out Diameter) :  Đường kính ngoài ( đơn vị: mm) - R (radius) : bán kính (= OD/2) (đơn vị: mm)

 

Cách 1: Công thức tính khối lượng thép tròn đặc số 1

KHỐI LƯỢNG = 0.0007854 x OD x OD x 7.85

Ví dụ: Sắt phi 6 (D6)

Khối lượng = 0.0007854 x 6 x 6 x 7.85 = 0.222 (kg/m)

 

Cách 2: Cách tính khối lượng thép tròn đặc số 2

KHỐI LƯỢNG = R2/40.5

Ví dụ: Sắt phi 8 (OD8 > R = 4)

Khối lượng =  42 / 40.5 = 16/40.5 = 0.395 (kg/m)

 

Cách 3: Cách tính khối lượng thép tròn đặc số 3

KHỐI LƯỢNG = R2 x 0.02466

Ví dụ: Sắt phi 10 (OD10 > R = 5)

Khối lượng = 52 x 0.02466 = 0.617 (kg/m)

 

Cách 4: Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc số 4

KHỐI LƯỢNG = OD2 x 0.00617

Ví dụ: Sắt phi 12 (D12)

Khối lượng = 122 x 0.00617 = 0.888 (kg/m)

 

Cách 5: Công thức tính thép tròn trơn số 5

KHỐI LƯỢNG = OD2 / 162

Ví dụ: sắt phi 14( D14)

Khối lượng = 142 /162 = 1.21

 

Xem thêm: Đồng lục giác đồng thau

ĐỪNG NGẦN NGẠI HÃY GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI - CHÚNG TÔI LUÔN SẴN SÀNG PHỤC VỤ

HOẶC CLICK: ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ

 

HOẶC CLICK: ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ

CÔNG TY THÉP ĐẶC BIỆT QUANG MINH VIỆT NAM 
Tổng Đài: 0911.785.222
Hotline: 0911.785.222 (Mr Lân) - 0906.99.33.35 (Mr Trường) 

 

Trụ sở TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Lầu 6, 231 - 233 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q.1, TP.HCM
Điện Thoại: (0251) 3685 338
Fax: (0251) 3685 339

Văn Phòng Hà Nội
Địa chỉ:  
Tầng 4 Tòa Nhà HUD3 Tower, Số 121 - 123 Tô Hiệu, P. Nguyễn Trãi, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội
Điện Thoại: (0251) 3685 338
Fax: (0251) 3685 339
Hotline: 096.113.3811 (Mr Trường) - Zalo096.113.3811
Email:  citisteel.vn@gmail.com 

Kho Xưởng Sản Xuất
Địa chỉ:  Tổ 5, KP. Thiên Bình, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - Cạnh KCN Tam Phước Quốc Lộ 51
Điện Thoại: (0251) 3685 338
Fax: (0251) 3685 339
Hotline: 0911.966.366 (Mr Trần Lân) - Zalo: 0911.785.222
Email:  sales.thepquangminh@gmail.com

Tổng đài tư vấn

TỔNG ĐÀI: 0911 785 222

+ Thứ 2 - 6 : 8h00 - 17h00
+ Thứ 7  : 8h00 - 15h00
+ CN & Lễ : Không làm việc

POWER BY

Kết nối với chúng tôi

CTY TNHH TĐB QUANG MINH CITISTEEL

Lầu 6 Tòa Nhà Fimexco 231 - 233 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q1, TP. HCM

MST: 0313307624
Hotline: 0911.785.222 0911 966 366
Email: citisteel.vn
@gmail.com

ĐỐI TÁC VẬN CHUYỂN

Thống kê truy cập

  • Đang online: 0
  • Hôm nay: 6052
  • Tất cả: 18,437,884

© 2016 - 2025 Bản quyền của CitiSteel.vn