|
|
|
|
|
|||||
BÁO GIÁ,CẮT LẺ NHƯ YÊU CẦU |
THAM KHẢO TRỰC TUYẾN |
|
|
|
Đồng ký hiệu Cu và số nguyên tử bằng 29. Đồng là kim loại dẻo có độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao. Đồng nguyên chất mềm và dễ uốn, bề mặt đồng nguyên chất tươi có màu cam đỏ (Thường gọi là đồng đỏ). Bề mặt đồng hợp kim Crôm có màu vàng như Vàng 9999 (Thường gọi là Đồng thau). Nó được sử dụng làm chất dẫn nhiệt và điện, vật liệu chế tạo chi tiết trong cơ khí chế tạo, khuôn mẫu, vật liệu xây dựng, và thành phần của các hợp kim của nhiều kim loại khác nhau.
Đồng ống đúc do Quang Minh Steel & Metal cung cấp
Đồng nguyên chất có màu đỏ nên được gọi là đồng đỏ với đặc tính như sau.
- Tính dẫn nhiệt, dẫn điện cao. Về tính dẫn điện nó chỉ đứng sau Ag, với độ sạch 99,9%Cu ở trạng thái ủ, ở 20oC điện trở suất ρ = 1,7241Ω.cm và độ dẫn nhiệt bằng 385W/m. Phần lớn đồng nguyên chất được dùng làm dây dẫn. Cần nhớ là các tạp chất hòa tan vào Cu, đặc biệt là P, Fe với lượng rất nhỏ cũng làm giảm mạnh tính dẫn điện (0,1%P giảm 46%, 0,1%Fe giảm 23%).
- Chống ăn mòn khá tốt trong các môi trường thường gặp: khí quyển, nước, nước biển hay kiềm, axit hữu cơ.
- Tính dẻo rất cao do có mạng A1 nên rất dễ biến dạng nóng và nguội, dễ chế tạo thành các bán thành phẩm dài, tiện cho sử dụng.
- Ở trạng thái ủ tuy có độ bền không cao (với 99,97%Cu có σb = 220MPa, σdh = 70MPa) nhưng sau biến dạng dẻo độ bền tăng rất mạnh (với ε = 60%, σb = 425MPa, σdh = 375MPa). Với đồng và hợp kim, biến dạng nguội là biện pháp hóa bền rất quan trọng.
- Tính hàn của đồng khá tốt, song khi hàm lượng tạp chất đặc biệt là ôxy tăng lên, ưu điểm này giảm đi rõ rệt.
Có thể thấy các nhược điểm của đồng như sau.
+ Khối lượng riêng lớn (γ = 8,94g/cm3).
+ Tính gia công cắt kém do phoi quá dẻo, không gãy, để cải thiện thường cho thêm Pb vào.
+ Tính đúc kém, tuy nhiệt độ nóng chảy là 1083oC, song độ chảy loãng nhỏ.
Xem thêm: Thấm Nitơ
ĐỪNG NGẦN NGẠI HÃY GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI - CHÚNG TÔI LUÔN SẴN SÀNG PHỤC VỤ
HOẶC CLICK: ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ
HOẶC CLICK: ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ
CÔNG TY THÉP ĐẶC BIỆT QUANG MINH VIỆT NAM
Tổng Đài: 0911.785.222
Hotline: 0911.785.222 (Mr Lân) - 0906.99.33.35 (Mr Trường)
Trụ sở TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Lầu 6, 231 - 233 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q.1, TP.HCM
Điện Thoại: (0251) 3685 338
Fax: (0251) 3685 339
Văn Phòng Hà Nội
Địa chỉ: Tầng 4 Tòa Nhà HUD3 Tower, Số 121 - 123 Tô Hiệu, P. Nguyễn Trãi, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội
Điện Thoại: (0251) 3685 338
Fax: (0251) 3685 339
Hotline: 096.113.3811 (Mr Trường) - Zalo: 096.113.3811
Email: citisteel.vn@gmail.com
Kho Xưởng Sản Xuất
Địa chỉ: Tổ 5, KP. Thiên Bình, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - Cạnh KCN Tam Phước Quốc Lộ 51
Điện Thoại: (0251) 3685 338
Fax: (0251) 3685 339
Hotline: 0911.966.366 (Mr Trần Lân) - Zalo: 0911.785.222
Email: sales.thepquangminh@gmail.com
» Độ cứng HRC và Cách Đổi độ cứng từ HRC sang HB và HBR (Cập nhật 29/06/2020)
» Phân biệt và Nhận biết thép SCM440 và SCM440H qua bảng so sánh của Citisteel (Cập nhật 29/06/2020)
» Một số Quốc Gia và Và Những hãng nổi tiếng sản xuất thép SCM440 (Cập nhật 27/06/2020)
» Citisteel có sẵn thép tròn SNCM439 tại kho ở Đồng Nai. (Cập nhật 15/06/2020)
» Citisteel.vn thông tin chi tiết đầy đủ mác thép SCM440 (Cập nhật 15/06/2020)
» Hợp kim đồng-niken Tính chất, gia công, ứng dụng - Phần 2 (Cập nhật 22/09/2019)
» Hợp kim đồng-niken Tính chất, gia công, ứng dụng - Phần 1 (Cập nhật 22/09/2019)
» Lò nhiệt luyện và xử lý nhiệt chân không (Cập nhật 06/03/2019)
» Nhiệt luyện và xử lý nhiệt chân không là gì? (Cập nhật 06/03/2019)
» Quenching là gì? Nghĩa của từ Quenching trong xử lý nhiệt Thép (Cập nhật 10/01/2019)
» Đồng thanh cái là gì ? Ứng dụng của đồng thanh cái (Cập nhật 29/12/2018)
» Báo giá xi mạ Crom cứng (Cập nhật 27/12/2018)
» Xi mạ Crom ở đâu, Công ty nào nhận mạ Crom ? (Cập nhật 27/12/2018)
» Lớp mạ Crom cứng có độ cứng bao nhiêu ? (Cập nhật 27/12/2018)
» Lớp xi mạ Crom cứng có độ dày bao nhiêu ? (Cập nhật 27/12/2018)
» Xi mạ Crom cứng là gì ? (Cập nhật 27/12/2018)
» Các quốc gia sản xuất thép SKD11 và SKD61 chất lượng tốt nhất (Cập nhật 23/11/2018)
» Thành phần hóa học và ứng dụng của thép cacbon cao SUJ2 (Cập nhật 28/10/2018)
» Tài liệu tham khảo thép Hitachi Nhật Bản (Cập nhật 01/01/2018)
» Tiêu chuẩn JIS G4051 Nhật Bản (Cập nhật 30/12/2017)
» Cách phân biệt Inox SUS201 và SUS304 (Cập nhật 18/04/2017)
» Hướng dẫn 5 cách tính trọng lượng thép tròn đặc (Cập nhật 08/04/2017)
» Hợp kim Đồng Crom là gì? (Cập nhật 30/03/2017)
» Bảng trọng lượng riêng, Khối lượng riêng của một số kim loại Sắt, Thép, Nhôm, Đồng thau, inox ... (Cập nhật 26/03/2017)
» Thấm Cacbon là gì ? (Cập nhật 10/03/2017)
» Quy trình Nhiệt Luyện thép S45C theo tiêu chuẩn 8.8 của Thép Đặc Biệt Quang Minh (Cập nhật 23/02/2017)
» Công thức tính trọng lượng thép lục giác (Cập nhật 16/02/2017)
» Công thức tính trọng lượng thép ống đúc (Cập nhật 16/02/2017)
» Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc (Cập nhật 16/02/2017)
» Công thức tính trọng lượng thép tấm (Cập nhật 14/02/2017)
» Công thức tính trọng lượng Nhôm tấm A7075 (Cập nhật 14/02/2017)
» Công thức tính trọng lượng Nhôm tấm A6061 (Cập nhật 14/02/2017)
» Công thức tính trọng lượng Nhôm tấm A5052 (Cập nhật 14/02/2017)
» Cách tính trọng lượng Nhôm A6061 tròn đặc (Cập nhật 14/02/2017)
» Cách tính trọng lượng Nhôm A5052 tròn đặc (Cập nhật 12/02/2017)
» Công thức tính trọng lượng Đồng lục giác (Cập nhật 12/02/2017)
» Công thức tính trọng lượng Đồng tròn đặc (Cập nhật 12/02/2017)
» Công thức tính trọng lượng Đồng tấm (Cập nhật 12/02/2017)
» Khối lượng riêng của Nhôm, Đồng, Sắt, Thép, Kẽm, Nhựa Teflon (Cập nhật 06/02/2017)
» Tiêu chuẩn JIS là gì ? (Cập nhật 03/02/2017)
» Các phương pháp nhiệt luyện thép (Cập nhật 31/01/2017)
» Quy trình nhiệt luyện thép SKD11 (Cập nhật 31/01/2017)
» Công thức tính trọng lượng đồng thau (Cập nhật 20/01/2017)
» Công thức tính trọng lượng đồng đỏ (Cập nhật 20/01/2017)
» Packing List trong ngành thép là gì? (Cập nhật 06/01/2017)
» Đồng thau là gì ? (Cập nhật 31/12/2016)
» So Sánh giữa Nhôm Tấm A5052 và A6061 (Cập nhật 27/12/2016)
» Thép suj2 là gì? Tiêu chuẩn của nước nào? (Cập nhật 03/11/2016)
Lầu 6 Tòa Nhà Fimexco 231 - 233 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q1, TP. HCM
MST: 0313307624
Hotline: 0911.785.222 - 0911 966 366
Email: citisteel.vn@gmail.com
ĐỐI TÁC VẬN CHUYỂN
© 2016 - 2024 Bản quyền của CitiSteel.vn