Steel & Metal Vender
HOTLINE :
0911 785 222 - 0388 785 222
0
Thư viện thép & cơ khí

So Sánh giữa Nhôm Tấm A5052 và A6061

 

 

BÁO GIÁ,CẮT LẺ NHƯ YÊU CẦU

 

THAM KHẢO TRỰC TUYẾN

 

THÉP KHUÔN MẪU

 

THÉP GIÓ - THÉP DAO

 

THÉP CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY

So Sánh giữa Nhôm Tấm A5052 và A6061 để phân biệt Nhôm tấm A5052 và Nhôm tấm A6061 khác nhau như thế nào?

+ Để nhận biết được loại Nhôm nào là Nhôm Tấm A5052 hay Nhôm A6061?

+ Làm thế nào biết được sự khác nhau giữa Nhôm tấm A6061 và Nhôm tấm A5052?

+ Nhôm tấm A6061 và Nhôm Tấm A5052 khác nhau ở điểm nào? Nhôm nào cứng hơn? chống ăn mòn tốt hơn?.

Quang Minh Steel & Metal xin được trả lời tất cả câu hỏi ở trên, bằng phương pháp và cách thức như sau (Theo kinh nghiệm chủ quan của chúng tôi):

Có 5 cách so sánh chủ yếu để phân biệt hay nhận biết  nhôm tấm hợp kim A6061 và A5052:

 

Cách 1: Phân biệt bằng Thành phần hóa học 

Thành Phần

Nhôm Tấm A5052

Nhôm tấm A6061

Magnesium (Mg)

2.20-2.80%

0.80 - 1.20 %

Silicon (Si)

0.0- 0.25%

0.40 - 0.80 %

Iron (Fe)

0.0-0.40%

0.0 - 0.70 %

Copper (Cu)

0.0 - 0.10%

0.15 - 0.40 %

Chromium (Cr)

0.15-0.35%

0.04 - 0.35 %

Zinc (Zn)

0.0 - 0.10%

0.0 - 0.25 %

Titanium (Ti)

Non

0.0 - 0.15 %

Manganese (Mn)

0.0 - 0.10%

0.0 - 0.15 %

Other (Each)

0.0 - 0.05%

0.0 - 0.05 %

Others (Total)

0.0 - 0.15%

0.0 - 0.15%

Aluminium (Al)

Còn lại

Còn lại

 

Cách 2: Phân biệt bằng Tính chất vật lý 

Tính chất

Nhôm tấm A5052

Nhôm tấm A6061

Nhiệt độ sôi

650 °C

650 °C

Sự dãn nở nhiệt

23.7 x10-6 /K

23.4 x10-6 /K

Đàn hồi

70 GPa

70 GPa

Hệ số dẫn nhiệt

138 W/m.K

166 W/m.K

Điện trở

0.0495 x10-6 Ω .m

0.040 x10-6 Ω .m

 

Cách 3: Phân biệt bằng Tính chất cơ học 

Tính chất

Nhôm Tấm A5052

Nhôm tấm A6062

Ứng suất phá hủy

130 Min MPa

240 Min MPa

Độ bền kéo đứt

210 - 260 Min MPa

260 Min MPa

Độ cứng

61 HB

95 HB

 

Cách 4: Phân biệt bằng độ cứng:  Nhôm tấm A6061 có độ cứng trung bình là 95HB, còn Nhôm tấm A5052 có độ cứng là 61HB, chính vì thế Nhôm tấm A6061 cứng hơn Nhôm tấm A5052.Chúng ta gõ 2 miếng nhôm A5052 và A6061 vào nhau, miếng nào bị móp nhiều hơn thì là Nhôm tấm A5052, còn lại sẽ là Nhôm tấm A6061

Cách 5: Phân biệt bằng màu sắc: Nhôm tấm A6061 đậm hơn so với Nhôm tấm A5052.

Theo Quan điểm của Quang Minh Steel & Metal chúng tôi khuyên các bạn không nên chỉ Phân biệt bằng màu sắc mà kết luận ngay, chúng ta nên kết hợp ít nhất 3 trong 5 cách trên để có kết quả chính xác nhất!

Trân trọng!

Xem thêm: Thép SNCM439Thép tấm Possco

ĐỪNG NGẦN NGẠI HÃY GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI - CHÚNG TÔI LUÔN SẴN SÀNG PHỤC VỤ

HOẶC CLICK: ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ

 

HOẶC CLICK: ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ

CÔNG TY THÉP ĐẶC BIỆT QUANG MINH VIỆT NAM 
Tổng Đài: 0911.785.222
Hotline: 0911.785.222 (Mr Lân) - 0906.99.33.35 (Mr Trường) 

 

Trụ sở TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Lầu 6, 231 - 233 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q.1, TP.HCM
Điện Thoại: (0251) 3685 338
Fax: (0251) 3685 339

Văn Phòng Hà Nội
Địa chỉ:  
Tầng 4 Tòa Nhà HUD3 Tower, Số 121 - 123 Tô Hiệu, P. Nguyễn Trãi, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội
Điện Thoại: (0251) 3685 338
Fax: (0251) 3685 339
Hotline: 096.113.3811 (Mr Trường)
Email:  citisteel.vn@gmail.com 

Kho Xưởng Sản Xuất
Địa chỉ:  Tổ 5 KP. Thiên Bình, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - Cạnh KCN Tam Phước Quốc Lộ 51
Điện Thoại: (0251) 3685 338
Fax: (0251) 3685 339
Hotline: 0911.966.366 (Mr Trần Lân)
Email:  sales.thepquangminh@gmail.com

 

 
Các tin khác:

» Độ cứng HRC và Cách Đổi độ cứng từ HRC sang HB và HBR (Cập nhật 29/06/2020)

» Phân biệt và Nhận biết thép SCM440 và SCM440H qua bảng so sánh của Citisteel (Cập nhật 29/06/2020)

» Một số Quốc Gia và Và Những hãng nổi tiếng sản xuất thép SCM440 (Cập nhật 27/06/2020)

» Citisteel có sẵn thép tròn SNCM439 tại kho ở Đồng Nai. (Cập nhật 15/06/2020)

» Citisteel.vn thông tin chi tiết đầy đủ mác thép SCM440 (Cập nhật 15/06/2020)

» Hợp kim đồng-niken Tính chất, gia công, ứng dụng - Phần 2 (Cập nhật 22/09/2019)

» Hợp kim đồng-niken Tính chất, gia công, ứng dụng - Phần 1 (Cập nhật 22/09/2019)

» Lò nhiệt luyện và xử lý nhiệt chân không (Cập nhật 06/03/2019)

» Nhiệt luyện và xử lý nhiệt chân không là gì? (Cập nhật 06/03/2019)

» Quenching là gì? Nghĩa của từ Quenching trong xử lý nhiệt Thép (Cập nhật 10/01/2019)

» Đồng thanh cái là gì ? Ứng dụng của đồng thanh cái (Cập nhật 29/12/2018)

» Báo giá xi mạ Crom cứng (Cập nhật 27/12/2018)

» Xi mạ Crom ở đâu, Công ty nào nhận mạ Crom ?​ (Cập nhật 27/12/2018)

» Lớp mạ Crom cứng có độ cứng bao nhiêu ? (Cập nhật 27/12/2018)

» Lớp xi mạ Crom cứng có độ dày bao nhiêu ? (Cập nhật 27/12/2018)

» Xi mạ Crom cứng là gì ? (Cập nhật 27/12/2018)

» Các quốc gia sản xuất thép SKD11 và SKD61 chất lượng tốt nhất (Cập nhật 23/11/2018)

» Thành phần hóa học và ứng dụng của thép cacbon cao SUJ2 (Cập nhật 28/10/2018)

» Tài liệu tham khảo thép Hitachi Nhật Bản (Cập nhật 01/01/2018)

» Tiêu chuẩn JIS G4051 Nhật Bản (Cập nhật 30/12/2017)

» Cách phân biệt Inox SUS201 và SUS304 (Cập nhật 18/04/2017)

» Hướng dẫn 5 cách tính trọng lượng thép tròn đặc (Cập nhật 08/04/2017)

» Hợp kim Đồng Crom là gì? (Cập nhật 30/03/2017)

» Bảng trọng lượng riêng, Khối lượng riêng của một số kim loại Sắt, Thép, Nhôm, Đồng thau, inox ... (Cập nhật 26/03/2017)

» Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của Đồng thau, Đồng đỏ (Cập nhật 20/03/2017)

» Thấm Cacbon là gì ? (Cập nhật 10/03/2017)

» Quy trình Nhiệt Luyện thép S45C theo tiêu chuẩn 8.8 của Thép Đặc Biệt Quang Minh (Cập nhật 23/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng thép lục giác (Cập nhật 16/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng thép ống đúc (Cập nhật 16/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc (Cập nhật 16/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng thép tấm (Cập nhật 14/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng Nhôm tấm A7075 (Cập nhật 14/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng Nhôm tấm A6061 (Cập nhật 14/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng Nhôm tấm A5052 (Cập nhật 14/02/2017)

» Cách tính trọng lượng Nhôm A6061 tròn đặc (Cập nhật 14/02/2017)

» Cách tính trọng lượng Nhôm A5052 tròn đặc (Cập nhật 12/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng Đồng lục giác (Cập nhật 12/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng Đồng tròn đặc (Cập nhật 12/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng Đồng tấm (Cập nhật 12/02/2017)

» Khối lượng riêng của Nhôm, Đồng, Sắt, Thép, Kẽm, Nhựa Teflon (Cập nhật 06/02/2017)

» Tiêu chuẩn JIS là gì ? (Cập nhật 03/02/2017)

» Các phương pháp nhiệt luyện thép (Cập nhật 31/01/2017)

» Quy trình nhiệt luyện thép SKD11 (Cập nhật 31/01/2017)

» Công thức tính trọng lượng đồng thau (Cập nhật 20/01/2017)

» Công thức tính trọng lượng đồng đỏ (Cập nhật 20/01/2017)

» Packing List trong ngành thép là gì? (Cập nhật 06/01/2017)

» Đồng thau là gì ? (Cập nhật 31/12/2016)

» Thép suj2 là gì? Tiêu chuẩn của nước nào? (Cập nhật 03/11/2016)

Tổng đài tư vấn

TỔNG ĐÀI: 0911 785 222

+ Thứ 2 - 6 : 8h00 - 17h00
+ Thứ 7  : 8h00 - 15h00
+ CN & Lễ : Không làm việc

POWER BY

Kết nối với chúng tôi

CTY TNHH TĐB QUANG MINH CITISTEEL

Lầu 6 Tòa Nhà Fimexco 231 - 233 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q1, TP. HCM

MST: 0313307624
Hotline: 0911.785.222 0911 966 366
Email: citisteel.vn
@gmail.com

ĐỐI TÁC VẬN CHUYỂN

Thống kê truy cập

  • Đang online: 0
  • Hôm nay: 1315
  • Tất cả: 9,829,873

© 2016 - 2024 Bản quyền của CitiSteel.vn