Steel & Metal Vender
HOTLINE :
0911 785 222 - 0911 966 366
0
Thư viện thép & cơ khí

Phân biệt và Nhận biết thép SCM440 và SCM440H qua bảng so sánh của Citisteel

Trong quá trình kinh doanh thép của Chúng tôi Thép Quang Minh Citisteel Việt Nam gặp rất nhiều câu hỏi từ phía khách hàng như sau: "Phân biệt và Nhận biết thép SCM440 và SCM440H như thế nào?" . Chúng tôi Thép Quang Minh Citisteel Việt Nam bằng kinh nghiệm kinh doanh Thép SCM440 của mình xin đưa ra 2 cách phân biệt nhanh như sau:

1./ Cách 1: Dựa vào Nhãn Mác của nhà Sản Xuất. Trên nhãn mác có ghi rõ Mác thép đó là gì Thép SCM440 hay Thép SCM440H. Ưu điểm nhanh, nhưng khi trên cây thép mất nhãn mác thì chúng ta không thể phân biệt theo cách này được.

2./ Cách 2: Trong nhiều trường hợp khi đưa về Việt Nam, trong quá trình vận chuyển và lưu kho Nhãn mác có thể bị rách, mờ không rõ nét, hoặc bị thất lạc chúng ta có thể sử dụng phương pháp Test nhanh thành phần hóa học của cây thép. Từ thành phần hóa học chúng ta sẽ có kết luận chính xác đó là Thép SCM440 hay Thép SCM440H.

 

Bảng so sánh Thép SCM440Thép SCM440H

Ngoài ra chúng ta có thể đi sâu tìm hiểu về Thép SCM440Thép SCM440H để phân biệt chúng một cách rõ nét hơn:

+ Thép SCM440:

 Là Vật liệu được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G 4053 của Nhật Bản.

 Thép SCM440 là dòng thép Cacbon hợp kim với Crom - Molipden (C - Cr - Mo) Với khả năng chịu sự ăn mòn do oxi hóa tốt (Do có chứa Crom ~ gần bằng inox 304), Chịu nhiệt tốt, Độ bền kéo cao kể cả khi chưa tôi tăng cường đã đạt trên mức cường độ 8.8, Khả năng chống mài mòn cao do chứa hợp kim Molipden và Crom.

 Nhờ những tính năng ưu việt này Thép SCM440 thường dùng trong Cơ Khí Chế Tạo Máy, Chi tiết máy, Trục lệch tâm máy dập, Nhông và Bánh răng, Máy ép Viên, Trục ép vít me, Chi tiết chịu va đập mạnh, Chi tiết chịu tải trọng lớn...

+ Thép SCM440H:

 Là Vật liệu được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G 4052 của Nhật Bản.

 Do Thép SCM440H có thành phần Mangan, Molipden cao hơn Thép SCM440 nên nó thường được dùng vào sản xuất các Chi tiết Máy, Chi tiết chịu mài mòn rất cao, Chi tiết chịu va đập mạnh, Chi tiết chịu tải trọng lớn...

Hình ảnh thực tế Thép SCM440 do Huyndai Steel sản xuất cung cấp tại Việt Nam

Phân tích sơ lược về thành phần Hóa học của Thép SCM440 và Thép SCM440H:

+ Hàm lượng Cacbon (C): Cacbon là nguyên tố giữ vai trò quang trọng quyết định chủ yếu đến tổ chức, tính chất (Cơ tính) và công dụng của thép. Cacbon có ảnh hưởng lớn đến đọ cứng của thép (Độ cứng HRC) . Về mặt định lượng Cacbon tăng thêm 0.01% thì độ cứng HRC tăng thêm khoảng 25 đơn vị. Qua bảng trên ta thấy Hàm lượng Cacbon trong Thép SCM440H cao hơn Thép SCM440 dẫn đến độ cứng của SCM440H sẽ cao hơn và việc gia công cắt gọt cũng phụ thuộc vào yếu tố này.

+ Hàm lượng Mangan (Mn): Mangan tham gia vào thành phần của thép dưới dạng Fero Mangan để khử Oxy thép ở trạng thái lỏng để loại trừ FeO có hại. Mangan ảnh hưởng tốt đến cơ tính, khi hòa tàn vào Ferit có nâng cao độ bền và độ cứng do đó làm tăng cơ tính của thép. Ngoài ra Mangan còn có tác dụng làm giảm nhẹ tác hại của Lưu Huỳnh (S). Hàm lượng Mangan trong Thép SCM440H cao hơn Thép SCM440 dẫn đến cơ tính của SCM440H sẽ tốt hơn.

+ Hàm lượng Crom (Cr): Crom là nguyên tố hóa học thông dụng để hợp kim hóa, là nguyên tố tạo Cacbit trung bình. Crom làm tăng cơ tính tổng hợp, nó còn có tác dụng cải thiện độ bền ở nhiệt độ cao do Crom tạo ra Cacbit nhỏ mịn khi ram ở nhiệt độ 25000C. Ngoài ra Crom làm tăng khả năng chống Oxy hóa do tạo thành lớp Cr2C3 rất bền. Qua bảng trên ta thấy Thép SCM440H có hàm lượng Crom cao hơn do đó nó có khả năng chống oxy hóa tốt hơn.

+ Hàm lượng Molipden (Mo): Molipden tham gia vào thành phần của thép sẽ làm tăng khả năng chống mài mòn cục bộ và chống mài mòn kẽ nứt tốt hơn. Molipden giúp chống tác động của Clorua. Do vậy hàm lượng Molipden trong Thép SCM440H cao hơn nên khả năng chống mài mòn của SCM440H sẽ tốt hơn. 

 

ĐỪNG NGẦN NGẠI HÃY GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI - CHÚNG TÔI LUÔN SẴN SÀNG PHỤC VỤ

HOẶC CLICK: ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ

 

HOẶC CLICK: ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ

CÔNG TY THÉP ĐẶC BIỆT QUANG MINH VIỆT NAM 
Tổng Đài: 0911.785.222
Hotline: 0911.785.222 (Mr Lân) - 0906.99.33.35 (Mr Trường) 

 

Trụ sở TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Lầu 6, 231 - 233 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q.1, TP.HCM
Điện Thoại: (0251) 3685 338
Fax: (0251) 3685 339

Văn Phòng Hà Nội
Địa chỉ:  
Tầng 4 Tòa Nhà HUD3 Tower, Số 121 - 123 Tô Hiệu, P. Nguyễn Trãi, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội
Điện Thoại: (0251) 3685 338
Fax: (0251) 3685 339
Hotline: 096.113.3811 (Mr Trường) - Zalo096.113.3811
Email:  citisteel.vn@gmail.com 

Kho Xưởng Sản Xuất
Địa chỉ:  Tổ 5, KP. Thiên Bình, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - Cạnh KCN Tam Phước Quốc Lộ 51
Điện Thoại: (0251) 3685 338
Fax: (0251) 3685 339
Hotline: 0911.966.366 (Mr Trần Lân) - Zalo: 0911.785.222
Email:  sales.thepquangminh@gmail.com

 
Các tin khác:

» Độ cứng HRC và Cách Đổi độ cứng từ HRC sang HB và HBR (Cập nhật 29/06/2020)

» Một số Quốc Gia và Và Những hãng nổi tiếng sản xuất thép SCM440 (Cập nhật 27/06/2020)

» Citisteel có sẵn thép tròn SNCM439 tại kho ở Đồng Nai. (Cập nhật 15/06/2020)

» Citisteel.vn thông tin chi tiết đầy đủ mác thép SCM440 (Cập nhật 15/06/2020)

» Hợp kim đồng-niken Tính chất, gia công, ứng dụng - Phần 2 (Cập nhật 22/09/2019)

» Hợp kim đồng-niken Tính chất, gia công, ứng dụng - Phần 1 (Cập nhật 22/09/2019)

» Lò nhiệt luyện và xử lý nhiệt chân không (Cập nhật 06/03/2019)

» Nhiệt luyện và xử lý nhiệt chân không là gì? (Cập nhật 06/03/2019)

» Quenching là gì? Nghĩa của từ Quenching trong xử lý nhiệt Thép (Cập nhật 10/01/2019)

» Đồng thanh cái là gì ? Ứng dụng của đồng thanh cái (Cập nhật 29/12/2018)

» Báo giá xi mạ Crom cứng (Cập nhật 27/12/2018)

» Xi mạ Crom ở đâu, Công ty nào nhận mạ Crom ?​ (Cập nhật 27/12/2018)

» Lớp mạ Crom cứng có độ cứng bao nhiêu ? (Cập nhật 27/12/2018)

» Lớp xi mạ Crom cứng có độ dày bao nhiêu ? (Cập nhật 27/12/2018)

» Xi mạ Crom cứng là gì ? (Cập nhật 27/12/2018)

» Các quốc gia sản xuất thép SKD11 và SKD61 chất lượng tốt nhất (Cập nhật 23/11/2018)

» Thành phần hóa học và ứng dụng của thép cacbon cao SUJ2 (Cập nhật 28/10/2018)

» Tài liệu tham khảo thép Hitachi Nhật Bản (Cập nhật 01/01/2018)

» Tiêu chuẩn JIS G4051 Nhật Bản (Cập nhật 30/12/2017)

» Cách phân biệt Inox SUS201 và SUS304 (Cập nhật 18/04/2017)

» Hướng dẫn 5 cách tính trọng lượng thép tròn đặc (Cập nhật 08/04/2017)

» Hợp kim Đồng Crom là gì? (Cập nhật 30/03/2017)

» Bảng trọng lượng riêng, Khối lượng riêng của một số kim loại Sắt, Thép, Nhôm, Đồng thau, inox ... (Cập nhật 26/03/2017)

» Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của Đồng thau, Đồng đỏ (Cập nhật 20/03/2017)

» Thấm Cacbon là gì ? (Cập nhật 10/03/2017)

» Quy trình Nhiệt Luyện thép S45C theo tiêu chuẩn 8.8 của Thép Đặc Biệt Quang Minh (Cập nhật 23/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng thép lục giác (Cập nhật 16/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng thép ống đúc (Cập nhật 16/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc (Cập nhật 16/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng thép tấm (Cập nhật 14/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng Nhôm tấm A7075 (Cập nhật 14/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng Nhôm tấm A6061 (Cập nhật 14/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng Nhôm tấm A5052 (Cập nhật 14/02/2017)

» Cách tính trọng lượng Nhôm A6061 tròn đặc (Cập nhật 14/02/2017)

» Cách tính trọng lượng Nhôm A5052 tròn đặc (Cập nhật 12/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng Đồng lục giác (Cập nhật 12/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng Đồng tròn đặc (Cập nhật 12/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng Đồng tấm (Cập nhật 12/02/2017)

» Khối lượng riêng của Nhôm, Đồng, Sắt, Thép, Kẽm, Nhựa Teflon (Cập nhật 06/02/2017)

» Tiêu chuẩn JIS là gì ? (Cập nhật 03/02/2017)

» Các phương pháp nhiệt luyện thép (Cập nhật 31/01/2017)

» Quy trình nhiệt luyện thép SKD11 (Cập nhật 31/01/2017)

» Công thức tính trọng lượng đồng thau (Cập nhật 20/01/2017)

» Công thức tính trọng lượng đồng đỏ (Cập nhật 20/01/2017)

» Packing List trong ngành thép là gì? (Cập nhật 06/01/2017)

» Đồng thau là gì ? (Cập nhật 31/12/2016)

» So Sánh giữa Nhôm Tấm A5052 và A6061 (Cập nhật 27/12/2016)

» Thép suj2 là gì? Tiêu chuẩn của nước nào? (Cập nhật 03/11/2016)

Tổng đài tư vấn

TỔNG ĐÀI: 0911 785 222

+ Thứ 2 - 6 : 8h00 - 17h00
+ Thứ 7  : 8h00 - 15h00
+ CN & Lễ : Không làm việc

POWER BY

Kết nối với chúng tôi

CTY TNHH TĐB QUANG MINH CITISTEEL

Lầu 6 Tòa Nhà Fimexco 231 - 233 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q1, TP. HCM

MST: 0313307624
Hotline: 0911.785.222 0911 966 366
Email: citisteel.vn
@gmail.com

ĐỐI TÁC VẬN CHUYỂN

Thống kê truy cập

  • Đang online: 0
  • Hôm nay: 1281
  • Tất cả: 6,521,561

© 2016 - 2024 Bản quyền của CitiSteel.vn