Steel & Metal Vender
HOTLINE :
0911 785 222 - 0911 966 366
0
Thư viện thép & cơ khí

Tiêu chuẩn JIS là gì ?

 

BÁO GIÁ,CẮT LẺ NHƯ YÊU CẦU

 

THAM KHẢO TRỰC TUYẾN

 

THÉP KHUÔN MẪU

 

THÉP GIÓ - THÉP DAO

 

THÉP CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY

Thép Quang Minh trả lời:

Tiêu chuẩn JIS là chữ viết tắt của Japan Industrial Standard – Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản. Đây là bộ các tiêu chuẩn và hướng dẫn cụ thể được sử dụng trong các hoạt động công nghiệp của Nhật Bản

Đây là bộ các tiêu chuẩn và hướng dẫn cụ thể được sử dụng trong các hoạt động công nghiệp của Nhật Bản. Quy trình tiêu chuẩn hóa  được thiết lập bởi Ủy ban tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản và được ban hành thông qua Liên đoàn Tiêu chuẩn Nhật Bản.

Nguồn gốc Tiêu chuẩn JIS:

Vào thời Minh Trị Thiên Hoàng, các doanh nghiệp tư nhân Nhật Bản phải tự mình đưa ra các tiêu chuẩn cho các sản phẩm của chính mình, dù lúc bấy giờ chính quyền cũng đã có một số tiêu chuẩn và tài liệu hướng dẫn kỹ thuật cụ thể, nhưng chủ yếu đáp ứng cho việc thương mại phục vụ chính phủ, chẳng hạn như các loại hàng hóa vũ khí, đạn dược…

Sản xuất vào thời Minh Trị

Quá trình phát triển Tiêu chuẩn JIS:

Đầu tiên nó được tóm tắt thành bản tiêu chuẩn chính thức (với tên gọi là Tiêu chuẩn kỹ thuật Nhật Bản- Japanese Engineering Standard -JES vào năm 1921). Trong suốt chiến tranh thế giới thứ 2, những tiêu chuẩn này được rút gọn và phát hành hướng đến việc gia tăng sản lượng hàng hóa phục vụ cho chiến tranh của quân đội Nhật (như vũ khí, súng ống, đạn dược….)
 

Sau thất bại ở chiến tranh thế giới thứ 2 năm 1945, Hiệp hội tiêu chuẩn Nhật Bản đã phát hành các bộ tiêu chuẩn như ngày nay. Những điều chỉnh của Ủy ban tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản tiếp tục được ban hành năm 1946 và thiết lập những tiêu chuẩn mới của Nhật (new JES)
 

Năm 1949, Luật tiêu chuẩn hóa của Nhật được ban hành, thiết lập nền tảng pháp lý cho Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản- JIS ngày nay.
Đến năm 2004, Luật tiêu chuẩn hóa Nhật Bản được sửa lại và dấu chứng nhận JIS cũng được thay đổi. Đến ngày 1 tháng 10 năm 2005, biểu tượng JIS được áp dụng. Những sản phẩm nào được chứng nhận tiêu chuẩn JIS có dấu chứng nhận cũ trước đó đều phải chứng nhận lại để sử dụng dấu chứng nhận mới, những dấu chứng nhận cũ chỉ được phép có hiệu lực trong thời gian 3 năm từ 2005 đến 30/10/2008. Do đó những sản phẩm của Nhật có chứng nhận tiêu chuẩn JIS đều phải có biểu tượng JIS mới kể từ ngày 1 tháng 10 năm 2008.

Biểu tượng tiêu chuẩn JIS cũ (được sử dụng đến 30/10/2008) Biểu tượng tiêu chuẩn JIS mới (được ban hành vào 1/10/2015)

 

Phân loại Tiêu chuẩn JIS:

  • JIS A: Kiến trúc và kỹ thuật xây dựng
  • JIS B: Kỹ thuật cơ khí
  • JIS C: kỹ thuật điện và điện tử
  • JIS D: kỹ thuật tự động
  • JIS H: Kỹ thuật đường sắt
  • JIS F: Xây dựng tàu thuyền
  • JIS G: Luyện kim và các chất liệu chứa sắt
  • JIS H: Luyện kim và các chất liệu không chứa sắt.
  • JIS K: Kỹ thuật hóa học.
  • JIS L: Kỹ thuật dệt may.
  • JIS M: Khai khoáng.
  • JIS P: Giấy
  • JIS Q: Hệ thống quản lý.
  • JIS R: Đồ gốm.
  • JIS S: Hàng gia dụng
  • JIS T: Thiết bị y tế và các ứng dụng trong an toàn.
  • JIS W: Máy bay và hàng không.
  • JIS X: Quy trình thông tin.
  • JIS Z: Đặc thù khác.

BQT Công ty TNHH Thép Đặc Biệt Quang Minh - Citisteel.vn tham khảo từ Nguồn : https://en.wikipedia.org/wiki/Japanese_Industrial_Standards

Để có thêm thông số, thông tin  của các loại Thép Khuôn Mẫu tiêu chuẩn JIS hay các sản phẩm khác liên quan đến lĩnh vực Thép Khuôn Mẫu sử dụng tiêu chuẩn JIS, quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết.

 

Xem thêm: Thép SNCM439, Thép đặc chủng SKD11

ĐỪNG NGẦN NGẠI HÃY GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI - CHÚNG TÔI LUÔN SẴN SÀNG PHỤC VỤ

HOẶC CLICK: ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ

 

HOẶC CLICK: ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ

CÔNG TY THÉP ĐẶC BIỆT QUANG MINH VIỆT NAM 
Tổng Đài: 0911.785.222
Hotline: 0911.785.222 (Mr Lân) - 0906.99.33.35 (Mr Trường) 

 

Trụ sở TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Lầu 6, 231 - 233 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q.1, TP.HCM
Điện Thoại: (0251) 3685 338
Fax: (0251) 3685 339

Văn Phòng Hà Nội
Địa chỉ:  
Tầng 4 Tòa Nhà HUD3 Tower, Số 121 - 123 Tô Hiệu, P. Nguyễn Trãi, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội
Điện Thoại: (0251) 3685 338
Fax: (0251) 3685 339
Hotline: 096.113.3811 (Mr Trường) - Zalo096.113.3811
Email:  citisteel.vn@gmail.com 

Kho Xưởng Sản Xuất
Địa chỉ:  Tổ 5, KP. Thiên Bình, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - Cạnh KCN Tam Phước Quốc Lộ 51
Điện Thoại: (0251) 3685 338
Fax: (0251) 3685 339
Hotline: 0911.966.366 (Mr Trần Lân) - Zalo: 0911.785.222
Email:  sales.thepquangminh@gmail.com

 

 
Các tin khác:

» Độ cứng HRC và Cách Đổi độ cứng từ HRC sang HB và HBR (Cập nhật 29/06/2020)

» Phân biệt và Nhận biết thép SCM440 và SCM440H qua bảng so sánh của Citisteel (Cập nhật 29/06/2020)

» Một số Quốc Gia và Và Những hãng nổi tiếng sản xuất thép SCM440 (Cập nhật 27/06/2020)

» Citisteel có sẵn thép tròn SNCM439 tại kho ở Đồng Nai. (Cập nhật 15/06/2020)

» Citisteel.vn thông tin chi tiết đầy đủ mác thép SCM440 (Cập nhật 15/06/2020)

» Hợp kim đồng-niken Tính chất, gia công, ứng dụng - Phần 2 (Cập nhật 22/09/2019)

» Hợp kim đồng-niken Tính chất, gia công, ứng dụng - Phần 1 (Cập nhật 22/09/2019)

» Lò nhiệt luyện và xử lý nhiệt chân không (Cập nhật 06/03/2019)

» Nhiệt luyện và xử lý nhiệt chân không là gì? (Cập nhật 06/03/2019)

» Quenching là gì? Nghĩa của từ Quenching trong xử lý nhiệt Thép (Cập nhật 10/01/2019)

» Đồng thanh cái là gì ? Ứng dụng của đồng thanh cái (Cập nhật 29/12/2018)

» Báo giá xi mạ Crom cứng (Cập nhật 27/12/2018)

» Xi mạ Crom ở đâu, Công ty nào nhận mạ Crom ?​ (Cập nhật 27/12/2018)

» Lớp mạ Crom cứng có độ cứng bao nhiêu ? (Cập nhật 27/12/2018)

» Lớp xi mạ Crom cứng có độ dày bao nhiêu ? (Cập nhật 27/12/2018)

» Xi mạ Crom cứng là gì ? (Cập nhật 27/12/2018)

» Các quốc gia sản xuất thép SKD11 và SKD61 chất lượng tốt nhất (Cập nhật 23/11/2018)

» Thành phần hóa học và ứng dụng của thép cacbon cao SUJ2 (Cập nhật 28/10/2018)

» Tài liệu tham khảo thép Hitachi Nhật Bản (Cập nhật 01/01/2018)

» Tiêu chuẩn JIS G4051 Nhật Bản (Cập nhật 30/12/2017)

» Cách phân biệt Inox SUS201 và SUS304 (Cập nhật 18/04/2017)

» Hướng dẫn 5 cách tính trọng lượng thép tròn đặc (Cập nhật 08/04/2017)

» Hợp kim Đồng Crom là gì? (Cập nhật 30/03/2017)

» Bảng trọng lượng riêng, Khối lượng riêng của một số kim loại Sắt, Thép, Nhôm, Đồng thau, inox ... (Cập nhật 26/03/2017)

» Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của Đồng thau, Đồng đỏ (Cập nhật 20/03/2017)

» Thấm Cacbon là gì ? (Cập nhật 10/03/2017)

» Quy trình Nhiệt Luyện thép S45C theo tiêu chuẩn 8.8 của Thép Đặc Biệt Quang Minh (Cập nhật 23/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng thép lục giác (Cập nhật 16/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng thép ống đúc (Cập nhật 16/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc (Cập nhật 16/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng thép tấm (Cập nhật 14/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng Nhôm tấm A7075 (Cập nhật 14/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng Nhôm tấm A6061 (Cập nhật 14/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng Nhôm tấm A5052 (Cập nhật 14/02/2017)

» Cách tính trọng lượng Nhôm A6061 tròn đặc (Cập nhật 14/02/2017)

» Cách tính trọng lượng Nhôm A5052 tròn đặc (Cập nhật 12/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng Đồng lục giác (Cập nhật 12/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng Đồng tròn đặc (Cập nhật 12/02/2017)

» Công thức tính trọng lượng Đồng tấm (Cập nhật 12/02/2017)

» Khối lượng riêng của Nhôm, Đồng, Sắt, Thép, Kẽm, Nhựa Teflon (Cập nhật 06/02/2017)

» Các phương pháp nhiệt luyện thép (Cập nhật 31/01/2017)

» Quy trình nhiệt luyện thép SKD11 (Cập nhật 31/01/2017)

» Công thức tính trọng lượng đồng thau (Cập nhật 20/01/2017)

» Công thức tính trọng lượng đồng đỏ (Cập nhật 20/01/2017)

» Packing List trong ngành thép là gì? (Cập nhật 06/01/2017)

» Đồng thau là gì ? (Cập nhật 31/12/2016)

» So Sánh giữa Nhôm Tấm A5052 và A6061 (Cập nhật 27/12/2016)

» Thép suj2 là gì? Tiêu chuẩn của nước nào? (Cập nhật 03/11/2016)

Tổng đài tư vấn

TỔNG ĐÀI: 0911 785 222

+ Thứ 2 - 6 : 8h00 - 17h00
+ Thứ 7  : 8h00 - 15h00
+ CN & Lễ : Không làm việc

POWER BY

Kết nối với chúng tôi

CTY TNHH TĐB QUANG MINH CITISTEEL

Lầu 6 Tòa Nhà Fimexco 231 - 233 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q1, TP. HCM

MST: 0313307624
Hotline: 0911.785.222 0911 966 366
Email: citisteel.vn
@gmail.com

ĐỐI TÁC VẬN CHUYỂN

Thống kê truy cập

  • Đang online: 0
  • Hôm nay: 1284
  • Tất cả: 6,469,310

© 2016 - 2024 Bản quyền của CitiSteel.vn